Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N3

Kanji 君

Hán Việt
QUÂN
Nghĩa

Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai)


Âm On
クン
Âm Kun
きみ ~ぎみ
Nanori

Đồng âm
QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Quan sát Xem chi tiết QUÂN, VẬN Nghĩa: Đều nhau, trung bình Xem chi tiết TUẦN, QUÂN Nghĩa: 10 ngày Xem chi tiết QUẦN Nghĩa: Tụ tập, nhóm, chòm (sao) Xem chi tiết QUẬN Nghĩa: Quận, huyện Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quen với Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Xuyên qua, đâm thủng Xem chi tiết QUAN, QUÁN Nghĩa: Cái mũ, nón Xem chi tiết QUAN, QUÁN Nghĩa: Quan tài Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Liên hệ, cổng vào Xem chi tiết QUY, CƯU, QUÂN Nghĩa: Con rùa Xem chi tiết XUYẾN, QUÁN Nghĩa: Suốt, xâu chuỗi Xem chi tiết OÁT, QUẢN Nghĩa: Quay. Một âm là quản. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết TRỌNG Nghĩa: Giữa, quan hệ Xem chi tiết
Trái nghĩa
PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết
君
  • Đức vua truyền mệnh lệnh bằng quyền trượng và miệng (口).
  • Quân là Em. Em chính là コ+ロ+ナ (君)
  • Đạo làm Quân trong tay cầm Giáo phải làm theo lẽ Phải!
  • 尹 DUẪN, DOÃN (trị, chính) ==> sửa chữa, thay đổi những việc chính, quan trọng. 口 KHẨU (miệng) = có tiếng nói. ==> Muốn làm vua phải có tiếng nói và làm những việc chính, quan trọng để sửa chữa và cải cách đất nước tốt hơn.
  • QUÂN bị コロナ
  • Vác súng trên vai, Bên Phải Bước đều Đoàn Quân luôn bước 12-12
  • Tạo bị Korona là tại thằng Quân Kun
  • Chỉ senpai mới được phép nói với thằng kohai (~-Kun) là kimi. Nếu thằng kohai gọi senpai là kimi thì nó sẽ ăn một cái bồ cào (尹) vào mồm (口).
  1. Vua, người làm chủ cả một nước.
  2. Nghiêm quân Nghĩa: Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết cha, cha là chủ cả một nhà, cho nên lại gọi là phủ quân PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc) Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết .
  3. Thiên quân THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết tâm người. Như thiên quân thái nhiên THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Hòa bình, to lớn Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết trong tâm yên vui tự nhiên.
  4. Tiểu quân QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết vợ các vua chư hầu đời xưa. Vì thế bây giờ người ta cũng gọi vợ là tế quân TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết . Sắc hiệu phong cho đàn bà xưa cũng gọi là quân. Như mình gọi mẹ là thái quân THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết , cũng như danh hiệu Thái phu quân THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết vậy.
  5. Anh, bạn bè tôn nhau cũng gọi là quân. Như Nguyễn quân NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết anh họ Nguyễn, Lê quân Nghĩa: Đen Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết anh họ Lê, v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にくん Hai người chủ
ぎくんし
にせくんし
kẻ đạo đức giả; kẻ giả nhân giả nghĩa; loại đạo đức giả; loại giả nhân giả nghĩa; ngụy quân tử
くんしゅ quân chủ; quyền
くんしん chủ tớ
くんりん sự làm vua chúa; sự trị vì; làm vua; trị vì
Ví dụ âm Kunyomi

が代 きみがよ QUÂN ĐẠIĐế quốc thống trị
きみたち QUÂN ĐẠTCác bạn
おおきみ ĐẠI QUÂNHoàng đế
我が わがきみ NGÃ QUÂNNgài (của) tôi
とうときみ TÔN QUÂNNgười nào đó có cha
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ひめぎみ CƠ QUÂNCông chúa
わかぎみ NHƯỢC QUÂNCậu chủ trẻ tuổi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

にくん NHỊ QUÂNHai người chủ
くんし QUÂN TỬNgười quân tử
ふくん PHU QUÂNPhu quân
かくん GIA QUÂNĐứng đầu (của) cái nhà
ふくん PHỤ QUÂNPhụ thân
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa