- Đức vua truyền mệnh lệnh bằng quyền trượng và miệng (口).
- Quân là Em. Em chính là コ+ロ+ナ (君)
- Đạo làm Quân trong tay cầm Giáo phải làm theo lẽ Phải!
- 尹 DUẪN, DOÃN (trị, chính) ==> sửa chữa, thay đổi những việc chính, quan trọng. 口 KHẨU (miệng) = có tiếng nói. ==> Muốn làm vua phải có tiếng nói và làm những việc chính, quan trọng để sửa chữa và cải cách đất nước tốt hơn.
- QUÂN bị コロナ
- Vác súng trên vai, Bên Phải Bước đều Đoàn Quân luôn bước 12-12
- Tạo bị Korona là tại thằng Quân Kun
- Chỉ senpai mới được phép nói với thằng kohai (~-Kun) là kimi. Nếu thằng kohai gọi senpai là kimi thì nó sẽ ăn một cái bồ cào (尹) vào mồm (口).
- Vua, người làm chủ cả một nước.
- Nghiêm quân 嚴 Nghĩa: Xem chi tiết 君 QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết cha, cha là chủ cả một nhà, cho nên lại gọi là phủ quân 府 PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc) Xem chi tiết 君 QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết .
- Thiên quân 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 君 QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết tâm người. Như thiên quân thái nhiên 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 君 QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết 泰 THÁI Nghĩa: Hòa bình, to lớn Xem chi tiết 然 NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết trong tâm yên vui tự nhiên.
- Tiểu quân 小 君 QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết vợ các vua chư hầu đời xưa. Vì thế bây giờ người ta cũng gọi vợ là tế quân 細 TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết 君 QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết . Sắc hiệu phong cho đàn bà xưa cũng gọi là quân. Như mình gọi mẹ là thái quân 太 THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết 君 QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết , cũng như danh hiệu Thái phu quân 太 THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết 夫 PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết 君 QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết vậy.
- Anh, bạn bè tôn nhau cũng gọi là quân. Như Nguyễn quân 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 君 QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết anh họ Nguyễn, Lê quân 黎 LÊ Nghĩa: Đen Xem chi tiết 君 QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết anh họ Lê, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
二君 | にくん | Hai người chủ |
偽君子 | ぎくんし にせくんし | kẻ đạo đức giả; kẻ giả nhân giả nghĩa; loại đạo đức giả; loại giả nhân giả nghĩa; ngụy quân tử |
君主 | くんしゅ | quân chủ; quyền |
君臣 | くんしん | chủ tớ |
君臨 | くんりん | sự làm vua chúa; sự trị vì; làm vua; trị vì |
Ví dụ âm Kunyomi
君 が代 | きみがよ | QUÂN ĐẠI | Đế quốc thống trị |
君 達 | きみたち | QUÂN ĐẠT | Các bạn |
大 君 | おおきみ | ĐẠI QUÂN | Hoàng đế |
我が 君 | わがきみ | NGÃ QUÂN | Ngài (của) tôi |
尊 君 | とうときみ | TÔN QUÂN | Người nào đó có cha |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
姫 君 | ひめぎみ | CƠ QUÂN | Công chúa |
若 君 | わかぎみ | NHƯỢC QUÂN | Cậu chủ trẻ tuổi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
二 君 | にくん | NHỊ QUÂN | Hai người chủ |
君 子 | くんし | QUÂN TỬ | Người quân tử |
夫 君 | ふくん | PHU QUÂN | Phu quân |
家 君 | かくん | GIA QUÂN | Đứng đầu (của) cái nhà |
父 君 | ふくん | PHỤ QUÂN | Phụ thân |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|