- Ở kinh 京 đô, nhiều người vui mừng khi đạt được thành tựu 就.
- Ở kinh đô không có thành TỰU bị coi như con chó què chân
- Cả dòng họ VƯU (尤) đỗ qua to trên KINH đô thật là thành TỰU đáng ngạc nhiên
- Chó lên KINH là thành TỰU
- Kinh đô có CHỦ Yếu đuối thì không có thành tựu
- Con chó què chân đạt thành Tựu chạy lên Kinh đô
- Nên. Sự đã nên gọi là sự tựu 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết 就 TỰU Nghĩa: Sắp đặt, bố trí, đảm nhiệm Xem chi tiết .
- Tới, theo. Như khứ tựu 去 就 TỰU Nghĩa: Sắp đặt, bố trí, đảm nhiệm Xem chi tiết bỏ tới.
- Nhời suy chắc. Như tựu lịnh 就 TỰU Nghĩa: Sắp đặt, bố trí, đảm nhiệm Xem chi tiết 令 LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh Xem chi tiết tới khiến.
- Hay. Như tựu dụng mệnh yên 就 TỰU Nghĩa: Sắp đặt, bố trí, đảm nhiệm Xem chi tiết 用 DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết 命 MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết 焉 hay dùng theo mệnh vậy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
就く | つく | bắt tay vào làm; bắt đầu |
就ける | つける | cho.. làm (đảm nhiệm) |
就中 | なかんづく | Đặc biệt là; nhất là |
就任 | しゅうにん | sự nhậm chức; được tấn phong; nhậm chức |
就職 | しゅうしょく | có công ăn việc làm mới; hoạt động tìm kiếm việc của sinh viên năm cuối của nhật |
Ví dụ âm Kunyomi
就 く | つく | TỰU | Bắt tay vào làm |
寝に 就 く | ねにつく | TẨM TỰU | Để đi ngủ |
官に 就 く | かんにつく | QUAN TỰU | Làm việc tại chính phủ |
床に 就 く | ゆかにつく | SÀNG TỰU | Đi ngủ |
役に 就 く | やくにつく | DỊCH TỰU | Để được chỉ định tới một cái trụ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
役に 就 ける | やくにつける | Tới chỗ người nào đó trong một vị trí | |
良い先生に 就 ける | よいせんせいにつける | Có một học dưới một giáo viên tốt | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
去 就 | きょしゅう | KHỨ TỰU | Giao phó một có self |
就 任 | しゅうにん | TỰU NHÂM | Sự nhậm chức |
就 任する | しゅうにん | TỰU NHÂM | Tấn phong |
就 労 | しゅうろう | TỰU LAO | Thực tế làm việc |
就 学 | しゅうがく | TỰU HỌC | Sự học |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
成 就 | じょうじゅ | THÀNH TỰU | Thành tựu |
成 就 する | じょうじゅする | THÀNH TỰU | Thành tựu |
大願成 就 | たいがんじょうじゅ | ĐẠI NGUYỆN THÀNH TỰU | Sự thành tựu một nguyện vọng lớn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|