Created with Raphaël 2.1.2132548769101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 就

Hán Việt
TỰU
Nghĩa

Sắp đặt, bố trí, đảm nhiệm


Âm On
シュウ ジュ
Âm Kun
つ.く つ.ける
Nanori
たか なり

Đồng âm
TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết PHỐI Nghĩa: Phân phát Xem chi tiết NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết VỤ, VŨ Nghĩa: Chức vụ, công tác Xem chi tiết CHỨC Nghĩa: Việc làm, công việc Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Vị trí, địa vị, chỗ Xem chi tiết CHỈNH Nghĩa: Sắp xếp Xem chi tiết PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết SÁCH Nghĩa: Kế hoạch, kế sách Xem chi tiết
就
  • Ở kinh 京 đô, nhiều người vui mừng khi đạt được thành tựu 就.
  • Ở kinh đô không có thành TỰU bị coi như con chó què chân
  • Cả dòng họ VƯU (尤) đỗ qua to trên KINH đô thật là thành TỰU đáng ngạc nhiên
  • Chó lên KINH là thành TỰU
  • Kinh đô có CHỦ Yếu đuối thì không có thành tựu
  • Con chó què chân đạt thành Tựu chạy lên Kinh đô
  1. Nên. Sự đã nên gọi là sự tựu SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết TỰU Nghĩa: Sắp đặt, bố trí, đảm nhiệm Xem chi tiết .
  2. Tới, theo. Như khứ tựu TỰU Nghĩa: Sắp đặt, bố trí, đảm nhiệm Xem chi tiết bỏ tới.
  3. Nhời suy chắc. Như tựu lịnh TỰU Nghĩa: Sắp đặt, bố trí, đảm nhiệm Xem chi tiết LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh Xem chi tiết tới khiến.
  4. Hay. Như tựu dụng mệnh yên TỰU Nghĩa: Sắp đặt, bố trí, đảm nhiệm Xem chi tiết DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết hay dùng theo mệnh vậy.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
つく bắt tay vào làm; bắt đầu
ける つける cho.. làm (đảm nhiệm)
なかんづく Đặc biệt là; nhất là
しゅうにん sự nhậm chức; được tấn phong; nhậm chức
しゅうしょく có công ăn việc làm mới; hoạt động tìm kiếm việc của sinh viên năm cuối của nhật
Ví dụ âm Kunyomi

つく TỰUBắt tay vào làm
寝に ねにつく TẨM TỰUĐể đi ngủ
官に かんにつく QUAN TỰULàm việc tại chính phủ
床に ゆかにつく SÀNG TỰUĐi ngủ
役に やくにつく DỊCH TỰUĐể được chỉ định tới một cái trụ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

役に ける やくにつける Tới chỗ người nào đó trong một vị trí
良い先生に ける よいせんせいにつける Có một học dưới một giáo viên tốt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きょしゅう KHỨ TỰUGiao phó một có self
しゅうにん TỰU NHÂMSự nhậm chức
任する しゅうにん TỰU NHÂMTấn phong
しゅうろう TỰU LAOThực tế làm việc
しゅうがく TỰU HỌCSự học
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

じょうじゅ THÀNH TỰUThành tựu
する じょうじゅする THÀNH TỰUThành tựu
大願成 たいがんじょうじゅ ĐẠI NGUYỆN THÀNH TỰUSự thành tựu một nguyện vọng lớn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa