[Ngữ pháp N3-N2] ~ ことから/ところから : Do…/ Vì…/ Bởi… (từ thực tế)

Cấu trúc ~ ことからところから

Động từ thể ngắn + ことから

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  + だったことから

Aい Tính từ đuôi い Tính từ đuôi い là những tính từ kết thúc bằng chữ い.
Ví dụ: たかい、ながい、みじかい
 + ことから

Aな Tính từ đuôi な  + /だったことから


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Là cách nói biểu thị bằng cớ hoặc nguyên do của sự việc.
  2. ところから」được sử dụng nhiều trong trường hợp kể lại nguyên do của một tên gọi hoặc bao hàm ý, ngoài ra còn có nguyên nhân, lý do khác nữa.
  3. Dùng trong văn viết, mang sắc thái trang trọng, kiểu cách.

Ý nghĩa: Do…/ Vì…/ Bởi… (từ thực tế)


Ví dụ
  1. NHAN Nghĩa: Khuôn mặt Xem chi tiết かお がそっくりなことから SONG Nghĩa: Đôi, cặp Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết ふたご であることを TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết った。
    → Tôi biết họ là một cặp song sinh do gương mặt họ giống nhau như đúc.
  2. ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết みち がぬれていることから TẠC Nghĩa:  Hôm qua Xem chi tiết DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết さくや VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết あめ HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết ったことがわかった。
    → Do đường ướt nên tôi biết là đêm qua trời đã mưa.
  3. Y Nghĩa: Y học, y tế, bác sĩ Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết いしゃ BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ NHAN Nghĩa: Khuôn mặt Xem chi tiết SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết かおいろ ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết わる ことから BẦN Nghĩa: Nghèo túng, bần cùng Xem chi tiết HUYẾT Nghĩa: Máu Xem chi tiết ひんけつ ではないかと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも ったそうだ。
    → Nghe nói bác sĩ suy đoán cô ta bị thiếu máu do thấy gương mặt cô ấy rất xanh xao.
  4. NHỊ Nghĩa: Hai Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ふたり TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết いっしょ Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと をしたことから GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Bên cạnh, lúc, dịp Xem chi tiết こうさい THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết はじ まった。
    → Hai người họ đã bắt đầu quen nhau do đã làm việc cùng nhau.
  5. この ĐIỂU Nghĩa: Con chim Xem chi tiết とり MỤC Nghĩa: Mắt Xem chi tiết のまわりが BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết しろ ことから、メジロと HÔ, HÁ Nghĩa: Hô hấp, gọi Xem chi tiết ばれている。
    → Con chim này do quanh mắt màu trắng nên được gọi là chim mắt trắng (mejiro).
  6. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ はアラビア NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết ができるということから、オリンピックの THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Phiên dịch, lý do, nguyên nhân Xem chi tiết つうやく THÔI, SUY Nghĩa: Đẩy, đấm, lựa chọn, chọn lọc Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến cử, đề cử, giới thiệu Xem chi tiết すいせん された。
    → Cô ấy đã được đề cử làm thông dịch cho Thế Vận hội do có thể nói được tiếng Ả Rập.
  7. この THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết むら LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ろうじん GIAI Nghĩa: Tất cả, mọi người Xem chi tiết NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết みなげんき ことから THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết むら THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết TẬP Nghĩa: Học hành, luyện tập Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quen với Xem chi tiết しょくしゅうかん THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết からだ にいいと KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết かんが えられている。
    → Do những người già trong ngôi làng này đều khỏe mạnh nên có thể cho rằng thói quen ăn uống của họ rất tốt cho sức khỏe.
  8. ここは ANH Nghĩa: Hoa anh đào Xem chi tiết さくら DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết めいしょ であることから XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết はる には HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết はなみきゃく ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Tình thế, trạng thái Xem chi tiết おおぜい やってくる。
    → Do nơi này nổi tiếng với hoa anh đào nên vào mùa xuân có rất nhiều người đến đây ngắm hoa.
  9. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết ちちおや HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết ゆうめい TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết さっか であることから CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết VI Nghĩa: Vây quanh, xung quanh, bao quanh Xem chi tiết しゅうい から ĐẶC Nghĩa: Riêng, khác thường, đặc biệt Xem chi tiết BIỆT Nghĩa: Chia li, phân biệt, đặc biệt Xem chi tiết とくべつ MỤC Nghĩa: Mắt Xem chi tiết KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết られがちです。
    → Anh ta thường được nhìn bằng ánh mắt đặc biệt do cha anh ta là một nhà văn nổi tiếng.
  10. この BIÊN Nghĩa: Bờ, mép, lân cận Xem chi tiết へん ANH Nghĩa: Hoa anh đào Xem chi tiết さくら MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết おお ことから ANH Nghĩa: Hoa anh đào Xem chi tiết MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết ĐINH Nghĩa: Thị trấn, con phố, ngôi làng Xem chi tiết さくらぎちょう HÔ, HÁ Nghĩa: Hô hấp, gọi Xem chi tiết ばれるようになった。
    → Do khu vực này có nhiều cây hoa anh đào nên được gọi là Sakuraki-cho (khu-phố-hoa-anh-đào).
  11. PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ふじさん KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết えることから、この ĐINH Nghĩa: Thị trấn, con phố, ngôi làng Xem chi tiết まち PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết ĐINH Nghĩa: Thị trấn, con phố, ngôi làng Xem chi tiết ふじみちょう という DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết なまえ がついた。
    → Do từ đây có thể nhìn thấy núi Phú Sĩ nên thị trấn này được đặt tên là Fujimi-cho (Thị trấn-nhìn-núi-Phú-Sĩ).
  12. ガラスが CÁT Nghĩa: Chia, cắt Xem chi tiết れていることから NÊ, NỆ, NỄ Nghĩa: Bùn đất, vấy bẩn Xem chi tiết BỔNG Nghĩa: Cái gậy Xem chi tiết どろぼう NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết はい ったとわかった。
    → Tôi biết được có trộm đột nhập vì kính bị vỡ.
  13. HÔI, KHÔI Nghĩa: Tro tàn, hỏa táng Xem chi tiết MÃNH Nghĩa: Bát dĩa Xem chi tiết はいざら YÊN Nghĩa: Khói Xem chi tiết けむり LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập Xem chi tiết っている HẤP Nghĩa: Hút vào, hấp thụ Xem chi tiết XÁC Nghĩa: Vỏ Xem chi tiết がら TÀN Nghĩa: Còn lại, còn thừa, tàn Xem chi tiết のこ っていたところから PHẠM Nghĩa: Xâm phạm Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết はんにん はまだ VIỄN, VIỂN Nghĩa: Xa xôi Xem chi tiết とお くへは HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết っていないと PHÁN Nghĩa: Phán quyết, dấu hiệu Xem chi tiết ĐOẠN, ĐOÁN Nghĩa: Phán đoán, quyết đoán Xem chi tiết はんだん された。
    → Tên tội phạm được cho là vẫn chưa đi xa vì khói vẫn còn bốc lên từ tàn thuốc để lại trên gạc tàn.
  14. この NGƯ Nghĩa: Con cá Xem chi tiết さかな は、 XÀ, DI Nghĩa: Con rắn Xem chi tiết へび そっくりなところから HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết XÀ, DI Nghĩa: Con rắn Xem chi tiết うみへび という DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết なまえ をもつ。
    → Loài cá này tên gọi là “rắn biển” do có hình thù giống hệt loài rắn.
  15. カボチャは、カンボジアからやってきたと NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết われているところからその DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết PHÓ Nghĩa: Thêm vào, gắn vào Xem chi tiết いたそうだ。
    → Nghe nói bí đỏ (Capocha) có tên như thế là do người ta nói nó được du nhập từ Campuchia vào.
  16. XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết くるま のバンパーから BỊ, BÍ Nghĩa: Chịu, che chở, che phủ Xem chi tiết HẠI, HẠT Nghĩa:  Làm hại, ghen ghét Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết ひがいしゃ Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Xem chi tiết いふく TIÊM Nghĩa: Thanh mảnh, mỏng manh Xem chi tiết DUY Nghĩa: buộc, sơi, dây thừng Xem chi tiết せんい KIỂM Nghĩa: Kiểm tra, xem xét Xem chi tiết XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết けんしゅつ されたことから、その XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết くるま SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết しょゆうしゃ にひき ĐÀO Nghĩa: Chạy trốn, tẩu thoát Xem chi tiết げの DUNG, DONG Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng Xem chi tiết NGHI Nghĩa: Nghi vấn, ngờ vực Xem chi tiết ようぎ がかかっている。
    → Người chủ của chiếc xe ấy bị tình nghi đã cán người rồi bỏ trốn do người ta phát hiện sợi vải từ quần áo nạn nhân trên cản xe.
  17. その NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết じんぶつ SÁT, SÁI, TÁT Nghĩa: Giết, bắt được Xem chi tiết HẠI, HẠT Nghĩa:  Làm hại, ghen ghét Xem chi tiết さつがい されたことを Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết LỤC Nghĩa: Kỷ lục, ghi chép Xem chi tiết きろく した VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết ぶんしょ TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết まった TỒN Nghĩa: Còn, hiện có, tồn tại Xem chi tiết TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết そんざい しないところから THỰC Nghĩa: Chân thực, thành thực Xem chi tiết じつ はその NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết じんぶつ SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết DUYÊN Nghĩa: Kéo dài Xem chi tiết びて ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết LỤC Nghĩa: Đất liền Xem chi tiết たいりく ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua Xem chi tiết わた ったのだという TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết THUYẾT, DUYỆT, THUẾ Nghĩa: Nói, giải thích Xem chi tiết でんせつ SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết まれたらしい。
    → Có truyền thuyết cho rằng nhân vật ấy thực ra vẫn còn sống và đã trốn sang đất liền, do không có văn bản nào ghi chép rằng nhân vật ấy đã bị sát hại.
  18. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết ちちおや TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ちゅうごくじん であるところから TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ちゅうごくじん TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết いも ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết おお い。
    → Cô ấy có rất nhiều người quen là người Trung Quốc do bố cô ấy là người Trung Quốc.