- Đi ra đường mới ngộ ra cái ngu của mình.
- Con tim giác Ngộ 5 điều BÁC HỒ dạy
- Trên đường đi gặp thằng Ngu ăn mặc NGỘ ghê
- Ngu nhiều mí Ngộ ra con đường chân lí
- Gặp thằng Ngu ở Đường NGỘ ghê
- Gặp, gặp nhau gọi là ngộ. Như hội ngộ 會 Nghĩa: Xem chi tiết 遇 NGỘ Nghĩa: Gặp, chạm trán Xem chi tiết gặp gỡ.
- Sự gì thốt nhiên gặp phải cũng gọi là ngộ. Như ngộ vũ 遇 NGỘ Nghĩa: Gặp, chạm trán Xem chi tiết 雨 gặp mưa, ngộ nạn 遇 NGỘ Nghĩa: Gặp, chạm trán Xem chi tiết 難 NAN, NẠN Nghĩa: Khó khăn, gian nan Xem chi tiết gặp nạn, v.v.
- Hợp. Như thù ngộ 殊 THÙ Nghĩa: Đặc biệt Xem chi tiết 遇 NGỘ Nghĩa: Gặp, chạm trán Xem chi tiết sự hợp lạ lùng, ý nói gặp kẻ hợp mình mà được hiển đạt vậy. Vì thế cho nên học trò lúc còn nghèo hèn gọi là vị ngộ 未 VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết 遇 NGỘ Nghĩa: Gặp, chạm trán Xem chi tiết .
- Thết đãi. Như quốc sĩ ngộ ngã 國 Nghĩa: Xem chi tiết 士 SĨ Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết 遇 NGỘ Nghĩa: Gặp, chạm trán Xem chi tiết 我 NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết đãi ta vào hàng quốc sĩ.
- Đối địch, đương.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不遇 | ふぐう | Vận rủi |
優遇 | ゆうぐう | sự hiếu khách; sự tiếp đón nhiệt tình nồng ấm |
冷遇 | れいぐう | sự không mến khách; tính không mến khách; sự lạnh lùng |
境遇 | きょうぐう | cảnh ngộ; hoàn cảnh; tình huống; điều kiện |
奇遇 | きぐう | kỳ ngộ; trùng hợp |
Ví dụ âm Kunyomi
遇 う | あう | NGỘ | Gặp gỡ |
酷い目に 遇 う | ひどいめにあう | Gặp xui | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 遇 | ふぐう | BẤT NGỘ | Vận rủi |
値 遇 | ねぐう | TRỊ NGỘ | Được đánh giá bởi một có người chủ |
奇 遇 | きぐう | KÌ NGỘ | Kỳ ngộ |
知 遇 | ちぐう | TRI NGỘ | Tri ngộ |
一 遇 | いちぐう | NHẤT NGỘ | Một lần gặp gỡ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|