Created with Raphaël 2.1.2124356791081112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 遇

Hán Việt
NGỘ
Nghĩa

Gặp, chạm trán


Âm On
グウ
Âm Kun
あ.う

Đồng âm
NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ Xem chi tiết NGỘ Nghĩa: Nhầm lẫn, hiểu sai, hiểu lầm Xem chi tiết NGỘ Nghĩa: Nhận thức, hiểu, tỉnh ngộ Xem chi tiết NGÔ Nghĩa: Nước Ngô, họ Ngô Xem chi tiết NGÔ, NGỘ Nghĩa: Cây  ngô đồng Xem chi tiết NGÔ Nghĩa: Tôi, ta, của tôi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết TAO Nghĩa: Không hẹn mà gặp, vô ý mà gặp nhau Xem chi tiết PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Thăm hỏi, thăm viếng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
遇
  • Đi ra đường mới ngộ ra cái ngu của mình.
  • Con tim giác Ngộ 5 điều BÁC HỒ dạy
  • Trên đường đi gặp thằng Ngu ăn mặc NGỘ ghê
  • Ngu nhiều mí Ngộ ra con đường chân lí
  • Gặp thằng Ngu ở Đường NGỘ ghê
  1. Gặp, gặp nhau gọi là ngộ. Như hội ngộ Nghĩa: Xem chi tiết NGỘ Nghĩa: Gặp, chạm trán Xem chi tiết gặp gỡ.
  2. Sự gì thốt nhiên gặp phải cũng gọi là ngộ. Như ngộ vũ NGỘ Nghĩa: Gặp, chạm trán Xem chi tiết gặp mưa, ngộ nạn NGỘ Nghĩa: Gặp, chạm trán Xem chi tiết NAN, NẠN Nghĩa: Khó khăn, gian nan Xem chi tiết gặp nạn, v.v.
  3. Hợp. Như thù ngộ THÙ Nghĩa: Đặc biệt Xem chi tiết NGỘ Nghĩa: Gặp, chạm trán Xem chi tiết sự hợp lạ lùng, ý nói gặp kẻ hợp mình mà được hiển đạt vậy. Vì thế cho nên học trò lúc còn nghèo hèn gọi là vị ngộ VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết NGỘ Nghĩa: Gặp, chạm trán Xem chi tiết .
  4. Thết đãi. Như quốc sĩ ngộ ngã Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết NGỘ Nghĩa: Gặp, chạm trán Xem chi tiết NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết đãi ta vào hàng quốc sĩ.
  5. Đối địch, đương.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふぐう Vận rủi
ゆうぐう sự hiếu khách; sự tiếp đón nhiệt tình nồng ấm
れいぐう sự không mến khách; tính không mến khách; sự lạnh lùng
きょうぐう cảnh ngộ; hoàn cảnh; tình huống; điều kiện
きぐう kỳ ngộ; trùng hợp
Ví dụ âm Kunyomi

あう NGỘGặp gỡ
酷い目に ひどいめにあう Gặp xui
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふぐう BẤT NGỘVận rủi
ねぐう TRỊ NGỘĐược đánh giá bởi một có người chủ
きぐう KÌ NGỘKỳ ngộ
ちぐう TRI NGỘTri ngộ
いちぐう NHẤT NGỘMột lần gặp gỡ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa