- Trên đường tị nạn mà nói lời cay đắng trước cửa thì ai cũng tránh xa
- Con đường tị nạn tránh khỏi con MA có cái mồm Cay độc
- Dẫn(廴) cương thi (尸) miệng (ロ) ngậm ớt cay (辛) đi Tị nạn
- Trên đường Tị nạn nhiều người chết vì đau mồm
- THÂY MA dùng MỒM nói lời CAY ĐẮNG rồi BỎ CHẠY nên phải LÁNH XA
- Lánh, lánh xa không cho gặp gọi là tị. Như hồi tị 迴 Nghĩa: Xem chi tiết 避 TỊ Nghĩa: Tránh, kiêng Xem chi tiết quay lánh ra chỗ khác. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Hành lộ tị can qua 行 路 LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết 避 TỊ Nghĩa: Tránh, kiêng Xem chi tiết 干 KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết 戈 QUA Nghĩa: Cây qua (một thứ binh khí dài) Xem chi tiết (Từ Châu dạ 徐 TỪ Nghĩa: Đi thong thả. Chầm chậm, từ từ Xem chi tiết 州 CHÂU Nghĩa: Châu (đơn vị hành chính), lãnh thổ Xem chi tiết 夜 DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết ) Đi đường phải tránh vùng giặc giã.
- Kiêng. Như tị húy 避 TỊ Nghĩa: Tránh, kiêng Xem chi tiết 諱 Nghĩa: Xem chi tiết kiêng tên húy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不可避 | ふかひ | không tránh khỏi; việc không tránh khỏi |
回避 | かいひ | sự tránh; sự tránh né |
忌避 | きひ | sự né tránh; sự thoái thác; sự lẩn tránh; sự trốn tránh; né tránh; thoái thác; lẩn tránh; trốn tránh; trốn; tránh |
退避 | たいひ | sự di tản; sự di cư; sự tìm nơi trốn tránh; sự tìm nơi ẩn náu |
逃避 | とうひ | lẩn tránh; né tránh |
Ví dụ âm Kunyomi
避 ける | よける | TỊ | Phòng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
避 ける | さける | TỊ | Lảng tránh |
暑を 避 ける | あつをさける | Tới mùa hè | |
煩を 避 ける | はんをさける | Tới đồ phụ tùng sự rắc rối ((của) làm) | |
日射しを 避 ける | ひざしをさける | Tránh xa ánh nắng mặt trời | |
車を 避 ける | くるまをさける | Lách để tránh xe ô tô | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
忌 避 | きひ | KỊ TỊ | Sự né tránh |
不可 避 | ふかひ | BẤT KHẢ TỊ | Không tránh khỏi |
回 避 | かいひ | HỒI TỊ | Sự tránh |
待 避 | たいひ | ĐÃI TỊ | Sự tạm thời lẩn tránh |
退 避 | たいひ | THỐI TỊ | Sự di tản |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|