Created with Raphaël 2.1.212345768910121114131516
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1

Kanji 避

Hán Việt
TỊ
Nghĩa

Tránh, kiêng


Âm On
Âm Kun
さ.ける よ.ける

Đồng âm
TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết TÍCH, TÍ Nghĩa: Chứa, tích góp Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết TỈ Nghĩa: Chị gái Xem chi tiết TỊ Nghĩa: Cái mũi Xem chi tiết Nghĩa: Ngâm, tẩm thấm Xem chi tiết TI Nghĩa: Thấp, hèn Xem chi tiết TỈ Nghĩa: Cái ấn của thiên tử Xem chi tiết TI, TAI Nghĩa: Nhớ lại, hồi tưởng Xem chi tiết TỊ Nghĩa: Chi Tị (12 con giáp) Xem chi tiết Nghĩa:  Râu trên mồm. Xem chi tiết Nghĩa:  Che chở. Xem chi tiết Nghĩa: Cỏ tranh, cây bụi có gai Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết ĐÀO Nghĩa: Chạy trốn, tẩu thoát Xem chi tiết MIỄN, VẤN Nghĩa: Bỏ, miễn Xem chi tiết PHÒNG Nghĩa: Phòng ngừa, đề phòng, bảo vệ Xem chi tiết CẤM, CÂM Nghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn Xem chi tiết KỊ, KÍ Nghĩa: Đau buồn, tang thương Xem chi tiết
避
  • Trên đường tị nạn mà nói lời cay đắng trước cửa thì ai cũng tránh xa
  • Con đường tị nạn tránh khỏi con MA có cái mồm Cay độc
  • Dẫn(廴) cương thi (尸) miệng (ロ) ngậm ớt cay (辛) đi Tị nạn
  • Trên đường Tị nạn nhiều người chết vì đau mồm
  • THÂY MA dùng MỒM nói lời CAY ĐẮNG rồi BỎ CHẠY nên phải LÁNH XA
  1. Lánh, lánh xa không cho gặp gọi là tị. Như hồi tị Nghĩa: Xem chi tiết TỊ Nghĩa: Tránh, kiêng Xem chi tiết quay lánh ra chỗ khác. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Hành lộ tị can qua LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết TỊ Nghĩa: Tránh, kiêng Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết QUA Nghĩa: Cây qua (một thứ binh khí dài) Xem chi tiết (Từ Châu dạ TỪ Nghĩa: Đi thong thả. Chầm chậm, từ từ Xem chi tiết CHÂU Nghĩa: Châu (đơn vị hành chính), lãnh thổ Xem chi tiết DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết ) Đi đường phải tránh vùng giặc giã.
  2. Kiêng. Như tị húy TỊ Nghĩa: Tránh, kiêng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết kiêng tên húy.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
不可 ふかひ không tránh khỏi; việc không tránh khỏi
かいひ sự tránh; sự tránh né
きひ sự né tránh; sự thoái thác; sự lẩn tránh; sự trốn tránh; né tránh; thoái thác; lẩn tránh; trốn tránh; trốn; tránh
退 たいひ sự di tản; sự di cư; sự tìm nơi trốn tránh; sự tìm nơi ẩn náu
とうひ lẩn tránh; né tránh
Ví dụ âm Kunyomi

ける よける TỊPhòng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ける さける TỊLảng tránh
暑を ける あつをさける Tới mùa hè
煩を ける はんをさける Tới đồ phụ tùng sự rắc rối ((của) làm)
日射しを ける ひざしをさける Tránh xa ánh nắng mặt trời
車を ける くるまをさける Lách để tránh xe ô tô
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きひ KỊ TỊSự né tránh
不可 ふかひ BẤT KHẢ TỊKhông tránh khỏi
かいひ HỒI TỊSự tránh
たいひ ĐÃI TỊSự tạm thời lẩn tránh
退 たいひ THỐI TỊSự di tản
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa