- 7 cái miệng quát to, chả biết cái gì SẤT
- 7 cái miệng quát to
- Sất xược vs bà 7 nên bị quát
- Bị thầy quát mắng liên tục 7 ngày trong tuần
- 7 cái miệng SẤT sược
- Ngày mắng bảy lần chắc chắn chả thương gì sất
- Đúng là mắng dễ hơn nhiều so với khen
- Bị quát mắng mà vẫn cười (KHẨU) hihi (ヒ - hi)
- Quát. Như sất trá 叱 SẤT Nghĩa: Quát, kêu lên Xem chi tiết 吒 quát thét. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Phong vũ do văn sất trá thanh 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết 雨 VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết 猶 DO, DỨU Nghĩa: Con do (một loài giống như khỉ, tính hay ngờ vực); vẫn còn, hơn nữa Xem chi tiết 聞 VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa: Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết 叱 SẤT Nghĩa: Quát, kêu lên Xem chi tiết 吒 聲 Nghĩa: Xem chi tiết (Sở Bá Vương mộ 楚 霸 Nghĩa: Xem chi tiết 王 墓 MỘ Nghĩa: Nấm mồ, ngôi mộ Xem chi tiết ) Trong mưa gió còn nghe tiếng thét gào.
- Kêu lên. Như sất danh thỉnh an 叱 SẤT Nghĩa: Quát, kêu lên Xem chi tiết 名 DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết 請 THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận Xem chi tiết 安 AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết kêu tên mình lên mà hỏi thăm người trên (trong thư từ thường dùng).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
叱る しかるgắt | ||
叱咤 しった sự rầy la | ||
叱責 しっせき lời khiển trách | ||
叱りつける しかりつける sự khiển trách | ||
叱り付ける しかりつけるsự khiển trách | ||
叱責する しっせきする trách cứ |
Ví dụ âm Kunyomi
叱 る | しかる | SẤT | Gắt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|