Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N1

Kanji 叱

Hán Việt
SẤT
Nghĩa

 Quát, kêu lên


Âm On
シツ シチ
Âm Kun
しか.る

Đồng âm
SÁT Nghĩa: Xét lại, xem kỹ Xem chi tiết SÁT, SÁI, TÁT Nghĩa: Giết, bắt được Xem chi tiết SÁT Nghĩa: Xoa, xát Xem chi tiết SÁT Nghĩa: Cũng như chữ sát [剎]. Giản thể của chữ [剎]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KHIẾU Nghĩa: Kêu, gọi, hét lên Xem chi tiết HÔ, HÁ Nghĩa: Hô hấp, gọi Xem chi tiết HOÁN Nghĩa: Kêu la, khóc lóc Xem chi tiết
叱
  • 7 cái miệng quát to, chả biết cái gì SẤT
  • 7 cái miệng quát to
  • Sất xược vs bà 7 nên bị quát
  • Bị thầy quát mắng liên tục 7 ngày trong tuần
  • 7 cái miệng SẤT sược
  • Ngày mắng bảy lần chắc chắn chả thương gì sất
  • Đúng là mắng dễ hơn nhiều so với khen
  • Bị quát mắng mà vẫn cười (KHẨU) hihi (ヒ - hi)
  1. Quát. Như sất trá SẤT Nghĩa:  Quát, kêu lên Xem chi tiết quát thét. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Phong vũ do văn sất trá thanh PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết DO, DỨU Nghĩa: Con do (một loài giống như khỉ, tính hay ngờ vực); vẫn còn, hơn nữa Xem chi tiết VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết SẤT Nghĩa:  Quát, kêu lên Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết (Sở Bá Vương mộ Nghĩa: Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Nấm mồ, ngôi mộ Xem chi tiết ) Trong mưa gió còn nghe tiếng thét gào.
  2. Kêu lên. Như sất danh thỉnh an SẤT Nghĩa:  Quát, kêu lên Xem chi tiết DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận Xem chi tiết AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết kêu tên mình lên mà hỏi thăm người trên (trong thư từ thường dùng).
Ví dụ Hiragana Nghĩa
る しかるgắt
咤 しった sự rầy la
責 しっせき lời khiển trách
りつける しかりつける sự khiển trách
り付ける しかりつけるsự khiển trách
責する しっせきする trách cứ
Ví dụ âm Kunyomi

しかる SẤTGắt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa