[Ngữ pháp N3] ~ ばかりでなく:Không chỉ…mà còn/ Không những … mà còn…

Cấu trúc ~ ばかりでなく

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  + ばかりでなく

Aな Tính từ đuôi な  +  + ばかりでなく

Aい Tính từ đuôi い Tính từ đuôi い là những tính từ kết thúc bằng chữ い.
Ví dụ: たかい、ながい、みじかい
 + ばかりでなく

V thể thường Động từ thể thường Thể thông thường hay còn gọi là thể ngắn là thể rút gọn của thể lịch sự. Cách chia thể thường bao gồm các cách chia của các thể Vる, Vない, Vなかった
Ví dụ: 食ます→る / 食ない / 食た / 食なかった
 + ばかりでなく


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Diễn tả không những A mà còn B (ngoài A còn có những cái khác, ví dụ như B…). Miêu tả không chỉ đạt ở mức độ đó mà phạm vi rộng hơn.
  2. Các trợ từ khác như “まで”、 “さえ”、 “でも” cũng dùng thay thế cho trợ từ “” được.
  3. Đây là cách nói hơi cứng, thường dùng trong văn viết. Trong văn nói thường dùng mẫu “だけでなくだけじゃなくて”.

Ý nghĩa: Không những…mà còn; Không chỉ…mà còn…


Ví dụ
  1. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし たちは NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご ばかりでなく ANH Nghĩa: Anh hùng, nước Anh Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết えいご SỔ, SỐ, SÁC, XÚC Nghĩa: Số Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết すうがく THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết じゅぎょう THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết けています。
    → Chúng tôi không chỉ học tiếng Nhật mà còn học các môn khác như tiếng Anh và Toán.
  2. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きょう ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết あたま THỐNG Nghĩa: Đau đớn Xem chi tiết いた ばかりでなく THỔ Nghĩa: Nôn ra, nhổ ra Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết もするし、 THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết LẠI Nghĩa: Dấu chỉ sự lặp lại ký tự trước đó trong một từ hoặc cụm từ Xem chi tiết NHIỆT Nghĩa:  Nóng, sốt Xem chi tiết しょうしょうねつ もあるんです。
    → Hôm nay tôi không chỉ đau đầu mà còn cảm thấy buồn nôn và hơi sốt.
  3. テレビの KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết みす ぎは TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết こども NHƯỢC Nghĩa: Yếu ớt, nhu nhược Xem chi tiết よわ めるばかりでなく TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết じぶん KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết かんが える LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết ちから THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết うしな わせると NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết われている。
    → Người ta cho rằng việc xem tivi quá nhiều không những làm mắt trẻ em yếu đi mà còn khiến chúng mất khả năng tự tư duy.
  4. あの NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết ゆうめい HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết がくしゃ であるばかりでなく HOÀN Nghĩa: Hoàn cảnh, tuần hoàn Xem chi tiết CẢNH Nghĩa: Ranh giới, biên giới, giới hạn Xem chi tiết VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết かんきょうもんだい HOẠT, QUẠT Nghĩa:  Sống, hoạt động, hoạt bát Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết かつどうか でもある。
    → Ông ấy không chỉ là một nhà bác học nổi tiếng mà còn là một nhà hoạt động vì môi trường.
  5. HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết かいぎ では SÂM Nghĩa: Rừng rậm Xem chi tiết もり さんの Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết しごとじょう みす についてばかりでなく BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết HOẠT, QUẠT Nghĩa:  Sống, hoạt động, hoạt bát Xem chi tiết しせいかつ THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はなし まで XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết た。
    → Trong cuộc họp không chỉ đề cập đến những lỗi xảy ra trong công việc của anh Mori mà còn đến cả những câu chuyện đời tư của anh ấy cũng bị nhắc đến.
  6. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ ANH Nghĩa: Anh hùng, nước Anh Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết えいご ばかりでなく ふらんす NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな せる。
    → Anh ấy không chỉ nói được tiếng Anh mà còn cả tiếng Pháp.
  7. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết ƯU Nghĩa: Trên hết, ưu việt, dịu dàng Xem chi tiết じょゆう であるばかりでなく HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết ゆうめい HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết がか でもあった。
    → Bà ấy không chỉ là một diễn viên mà còn là một họa sĩ nổi tiếng.
  8. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ Y Nghĩa: Y học, y tế, bác sĩ Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết いしゃ であるばかりでなく TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết さっか でもある。
    → Anh ta không những là bác sĩ mà còn là nhà văn.
  9. それは TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết じぶん ばかりでなく NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと にも LUY, LŨY, LỤY Nghĩa: Tích lũy, điều lo lắng Xem chi tiết るい CẬP Nghĩa: Đạt tới, kịp, bằng, cùng với, và Xem chi tiết およ ぼすことになる。
    → Việc đó không chỉ gây phiền phức cho bản thân mà còn cho cả những người khác.
  10. THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết じょう THUẬT Nghĩa: Trình bày, tuyên bố Xem chi tiết べたことは HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết がくせい ばかりでなく THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết だれ にでも ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết たる。
    → Những điều tôi nói trên đây không chỉ đúng với học sinh mà còn đúng với bất kỳ ai.
  11. あの TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết HỘI Nghĩa: Bức tranh Xem chi tiết をかくのはいいばかりでなく CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết うた うのもうまいです。
    → Đứa trẻ kia không những vẽ đẹp mà hát còn hay nữa.
  12. NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết にほんじん ばかりでなく THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Thế giới, ranh giới  Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết せかいじゅう NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết CẦU Nghĩa: Quả cầu, quả bóng Xem chi tiết ÔN, UẨN Nghĩa: Ấm, ôn hòa Xem chi tiết NOÃN Nghĩa: Ấm áp Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết ちきゅうおんだんか VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết もんだい QUAN Nghĩa: Liên hệ, cổng vào Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết かんしん TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết っている。
    → Không chỉ người Nhật mà cả thế giới đang quan tâm đến vấn đề Trái Đất nóng lên.
  13. この PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự Xem chi tiết TỔ Nghĩa: Kết hợp, lắp ráp Xem chi tiết ばんぐみ DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết おもしろ ばかりでなく DẠNG Nghĩa: Ngài, cách thức Xem chi tiết LẠI Nghĩa: Dấu chỉ sự lặp lại ký tự trước đó trong một từ hoặc cụm từ Xem chi tiết さまざま なことも HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết まな べる。
    → Chương trình này không những thú vị mà còn học được nhiều điều.
  14. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ ĐINH Nghĩa: Thị trấn, con phố, ngôi làng Xem chi tiết まち ÁN Nghĩa: Đề xuất, phương án Xem chi tiết NỘI, NẠP Nghĩa: Bên trong, ở giữa Xem chi tiết あんない してくれたばかりでなく、この ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết ちほう LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết りょうり もごちそうしてくれた。
    → Anh ấy không những giới thiệu cho tôi thị trấn mà còn đãi tôi đặc sản địa phương nữa.
  15. NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết はる ばかりでなく ĐÔNG Nghĩa: Mùa đông Xem chi tiết ふゆ でもきれいな CẢNH Nghĩa: Phong cảnh, cảnh ngộ, hoàn cảnh Xem chi tiết SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết けしき だ。
    → Không chỉ mùa xuân của Nhật Bản mà ngay cả mùa đông cũng đẹp.