- Bị TÀO thào đuổi thì CHẠY đến gặp TAO.
- Mỗi ngày đi đường lại bắt gặp 1 khúc nhạc thanh TAO.
- đang đi thì Bắt Gặp ông Tào tháo.
- Mỗi ngày trên đường lại gặp 1 khúc nhạc Tao nhã
- Vào ngày chủ nhật 日 tao 遭 đều 3 lần gặp tai nạn 遭難 ở khúc 曲 cua thứ nhất 一
- 1 日ngày 曲 gặp nhau tại khúc cua là Tao
- Gặp, vô ý mà gặp nhau gọi là tao. Như tao phùng ý ngoại 遭 TAO Nghĩa: Không hẹn mà gặp, vô ý mà gặp nhau Xem chi tiết 逢 Nghĩa: Xem chi tiết 意 Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết 外 gặp gỡ ý không ngờ tới.
- Vòng. Như chu tao 周 CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết 遭 TAO Nghĩa: Không hẹn mà gặp, vô ý mà gặp nhau Xem chi tiết khắp vòng.
- Lượt. Như kỷ tao 幾 KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết 遭 TAO Nghĩa: Không hẹn mà gặp, vô ý mà gặp nhau Xem chi tiết mấy lượt rồi ?
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
遭う | あう | gặp; gặp phải |
遭遇 | そうぐう | cuộc chạm trán; sự bắt gặp thình lình; sự bắt gặp |
遭難 | そうなん | thảm họa; đắm thuyền; tai nạn |
遭難者 | そうなんしゃ | nạn nhân; người bị nạn |
Ví dụ âm Kunyomi
痛い目に 遭 わせる | いたいめにあわせる | Để làm (một người) trả tiền (cái gì đó) | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
遭 う | あう | TAO | Gặp |
事故に 遭 う | じこにあう | Gặp tai nạn | |
難に 遭 う | なんにあう | NAN TAO | Gặp tai hoạ |
危険に 遭 う | きけんにあう | Liều | |
大難に 遭 う | だいなんにあう | Trầy trật | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
遭 遇 | そうぐう | TAO NGỘ | Cuộc chạm trán |
遭 遇する | そうぐう | TAO NGỘ | Chạm trán |
遭 難 | そうなん | TAO NAN | Thảm họa |
遭 遇戦 | そうぐうせん | TAO NGỘ CHIẾN | Gặp |
遭 難者 | そうなんしゃ | TAO NAN GIẢ | Nạn nhân |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|