Created with Raphaël 2.1.2123547689101112131514
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 賓

Hán Việt
TÂN, THẤN
Nghĩa

Khách quý


Âm On
ヒン

Đồng âm
TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết TÀN Nghĩa: Còn lại, còn thừa, tàn Xem chi tiết TÁN, TẢN Nghĩa: Phân tán, gieo rắc Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Bến đò, bến cảng Xem chi tiết TÁN Nghĩa: Tán thành, đồng ý Xem chi tiết TẪN, TẬN Nghĩa: Cố sức, cạn sức, kiệt sức, suy yếu Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Cay Xem chi tiết TẦN Nghĩa: Luôn luôn Xem chi tiết TÁN, TẢN Nghĩa: Cái ô, cái dù Xem chi tiết TẤN Nghĩa: Nhanh chóng, mau lẹ Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Củi Xem chi tiết TẤN Nghĩa: Tiến thêm, tên (quẻ, nước) Xem chi tiết TẦN Nghĩa:  Nước Tần. Nhà Tần Xem chi tiết TÁT, TẢN Nghĩa:  Tung ra, buông ra, tòe ra. Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Thần thánh Xem chi tiết THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết THÂN Nghĩa: Nói, trình bày Xem chi tiết THÂN Nghĩa: Duỗi ra, kéo ra Xem chi tiết THẬN Nghĩa: Ý tứ, thận trọng, cẩn thận Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Bầy tôi Xem chi tiết THÁN Nghĩa: Than Xem chi tiết THÁN Nghĩa: Than, thở dài Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Có bầu Xem chi tiết THÂN Nghĩa: Đàn ông (kính trọng) Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Môi Xem chi tiết THẦN, THÌN Nghĩa: Thìn (12 con giáp) Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Sớm Xem chi tiết THẬN Nghĩa: Bồ dục, quả cật. Ngoại thận [外腎] hạt dái. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Trông lại, nhìn lại, xem lại Xem chi tiết
賓
  • Người có Sò nhỏ sẽ được đứng tiếp Tân (tiếp Tân là tiếp khách quý)
  • ÍT NHÀ hàng có TIỀN làm quầy lễ TÂN đón khách
  • Dưới nhà có 1 ít sò để đãi TÂN khách quý
  • Nhà thì nhỏ nhưng tiền không thiếu để tiếp khách quý
  • Dưới mái nhà có 1 ít tiền sẽ đứng tiếp tân để tiếp khách quý
  1. Khách, người ở ngoài đến gọi là khách KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết , kính mời ngồi trên gọi là tân TÂN, THẤN Nghĩa: Khách quý Xem chi tiết . Như tương kính như tân TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết KÍNH Nghĩa: Kính trọng, tôn trọng Xem chi tiết NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết TÂN, THẤN Nghĩa: Khách quý Xem chi tiết cùng kính nhau như khách quý. Ngày xưa đặt ra năm lễ, trong đó có một lễ gọi là tân lễ TÂN, THẤN Nghĩa: Khách quý Xem chi tiết , tức là lễ phép khách khứa đi lại thù tạc với nhau. Âu Dương Tu DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết : Chúng tân hoan dã TÂN, THẤN Nghĩa: Khách quý Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết (Túy Ông đình ký Nghĩa: Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết ) Khách khứa vui thích vậy.
  2. Phục, nghe theo, qui thuận. Quốc ngữ Nghĩa: Xem chi tiết : Man, Di, Nhung, Địch, kỳ bất tân dã cửu hĩ Nghĩa: Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết TÂN, THẤN Nghĩa: Khách quý Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết CỬU Nghĩa: Lâu dài Xem chi tiết Man, Di, Nhung, Địch, từ lâu không qui phục nữa.
  3. Một âm là thấn. Khước đi.
  4. Họ Tân.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
らいひん khách; khách mời
きひん khách quý
ひんかく
ひんきゃく
khách mời danh dự
ひんかく tân cách
げいひんかん nơi đón tiếp khách quý nước ngoài
Ví dụ âm Kunyomi

きひん QUÝ TÂNKhách quý
ひんじ TÂN TỪTân ngữ
しゅひん CHỦ TÂNKhách chính
こくひん QUỐC TÂNKhách mời của quốc gia
がいひん NGOẠI TÂNKhách nước ngoài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa