- Người có Sò nhỏ sẽ được đứng tiếp Tân (tiếp Tân là tiếp khách quý)
- ÍT NHÀ hàng có TIỀN làm quầy lễ TÂN đón khách
- Dưới nhà có 1 ít sò để đãi TÂN khách quý
- Nhà thì nhỏ nhưng tiền không thiếu để tiếp khách quý
- Dưới mái nhà có 1 ít tiền sẽ đứng tiếp tân để tiếp khách quý
- Khách, người ở ngoài đến gọi là khách 客 KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết , kính mời ngồi trên gọi là tân 賓 TÂN, THẤN Nghĩa: Khách quý Xem chi tiết . Như tương kính như tân 相 TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết 敬 KÍNH Nghĩa: Kính trọng, tôn trọng Xem chi tiết 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 賓 TÂN, THẤN Nghĩa: Khách quý Xem chi tiết cùng kính nhau như khách quý. Ngày xưa đặt ra năm lễ, trong đó có một lễ gọi là tân lễ 賓 TÂN, THẤN Nghĩa: Khách quý Xem chi tiết 禮 , tức là lễ phép khách khứa đi lại thù tạc với nhau. Âu Dương Tu 歐 陽 DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết 修 TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết : Chúng tân hoan dã 眾 賓 TÂN, THẤN Nghĩa: Khách quý Xem chi tiết 歡 也 DÃ Nghĩa: Vậy Xem chi tiết (Túy Ông đình ký 醉 Nghĩa: Xem chi tiết 翁 亭 ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết 記 KÍ Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết ) Khách khứa vui thích vậy.
- Phục, nghe theo, qui thuận. Quốc ngữ 國 Nghĩa: Xem chi tiết 語 : Man, Di, Nhung, Địch, kỳ bất tân dã cửu hĩ 蠻 Nghĩa: Xem chi tiết 夷 戎 狄 其 KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 賓 TÂN, THẤN Nghĩa: Khách quý Xem chi tiết 也 DÃ Nghĩa: Vậy Xem chi tiết 久 CỬU Nghĩa: Lâu dài Xem chi tiết 矣 Man, Di, Nhung, Địch, từ lâu không qui phục nữa.
- Một âm là thấn. Khước đi.
- Họ Tân.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
来賓 | らいひん | khách; khách mời |
貴賓 | きひん | khách quý |
賓客 | ひんかく ひんきゃく | khách mời danh dự |
賓格 | ひんかく | tân cách |
迎賓館 | げいひんかん | nơi đón tiếp khách quý nước ngoài |
Ví dụ âm Kunyomi
貴 賓 | きひん | QUÝ TÂN | Khách quý |
賓 辞 | ひんじ | TÂN TỪ | Tân ngữ |
主 賓 | しゅひん | CHỦ TÂN | Khách chính |
国 賓 | こくひん | QUỐC TÂN | Khách mời của quốc gia |
外 賓 | がいひん | NGOẠI TÂN | Khách nước ngoài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|