- Tiền bối 輩 lái xe 車 phi 非 pháp nên phải vào tù.
- Tiền BỐI thường ngồi chiếc XE PHI thường...
- Tiền BỐI có khác! PHI XE siêu thật!
- Tiền BỐI luôn là người PHI XE đi trước!
- PHI XE vào người tiền BỐI
- Bực, lũ, bọn. Như tiền bối 前 輩 BỐI Nghĩa: Bạn (học, làm) Xem chi tiết bực trước, hậu bối 後 HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết 輩 BỐI Nghĩa: Bạn (học, làm) Xem chi tiết bọn sau, ngã bối 我 NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết 輩 BỐI Nghĩa: Bạn (học, làm) Xem chi tiết lũ chúng ta, nhược bối 若 NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết 輩 BỐI Nghĩa: Bạn (học, làm) Xem chi tiết lũ chúng bay, v.v.
- Hàng xe, rặng xe.
- Ví, so sánh.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
先輩 | せんぱい | tiền bối; người đi trước |
年輩 | ねんぱい | có tuổi; người già |
年輩者 | ねんはいしゃ ねんぱいしゃ | cao niên, bậc tiền bối |
後輩 | こうはい | người có bậc thấp hơn; học sinh khối dưới; người vào (công ty...) sau; hậu bối; người vào sau; hậu sinh |
輩出 | はいしゅつ | sự nảy nở |
Ví dụ âm Kunyomi
余 輩 | よともがら | DƯ BỐI | Chúng tôi |
下 輩 | しもともがら | HẠ BỐI | Người có địa vị thấp kém |
吾が 輩 | わがともがら | BỐI | Đôi ta |
我が 輩 | わがともがら | NGÃ BỐI | Đôi ta |
青年 輩 | せいねんともがら | THANH NIÊN BỐI | Người trẻ tuổi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
奴 輩 | どはい | NÔ BỐI | Bọn người |
徒 輩 | とはい | ĐỒ BỐI | Bọn |
鼠 輩 | そはい | THỬ BỐI | Cá nhỏ |
俗 輩 | ぞくはい | TỤC BỐI | Những người trần tục |
儕 輩 | せいはい | BỐI | Những đồng nghiệp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|