- Nói 言 với con bò cụt sừng 牛 thì đương nhiên nó không giữ lời hứa 許
- Hứa cho phép nói vào giờ ngọ
- Nói lời hứa vào giờ ngọ
- Đừng quên lời (言) vào chính ngọ nhé (午)
- Lời được nói vào giờ Ngọ gọi là HỨA
- Nói buổi trưa thì cận sự CHO PHÉP
- Nghe theo, ừ cho. Như hứa khả 許 HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý Xem chi tiết 可 KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết ừ cho là được.
- Hẹn được. Như hứa thân Tắc Tiết 許 HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý Xem chi tiết 身 THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết 稷 契 KHẾ, TIẾT, KHIẾT, KHẤT Nghĩa: Thề ước, hứa hẹn Xem chi tiết tự hẹn mình làm được như các bậc danh thần như ông Tắc ông Tiết.
- Nước Hứa.
- Một âm là hử. Dùng làm tiếng trợ ngữ. Như kỉ hử 幾 KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết 許 HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý Xem chi tiết bao nhiêu thế, như hử 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 許 HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý Xem chi tiết như thế, chừng thế, v.v.
- Nơi, chốn. Tô Mạn Thù 蘇 TÔ Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết 曼 殊 THÙ Nghĩa: Đặc biệt Xem chi tiết : Kí chí di thị hử 既 KÍ Nghĩa: Đã, rồi Xem chi tiết 至 CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết 姨 氏 許 HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý Xem chi tiết (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷 鴻 HỒNG Nghĩa: Chim hồng, chim lớn Xem chi tiết 零 LINH Nghĩa: Số không (0) Xem chi tiết 雁 Nghĩa: Xem chi tiết 記 KÍ Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết ) Lúc tới nhà dì.
- Một âm nữa là hổ. Hổ hổ 許 HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý Xem chi tiết 許 HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý Xem chi tiết rầm rầm, tiếng mọi người cùng gắng sức.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
免許 | めんきょ | sự cho phép; giấy phép |
免許書 | めんきょしょ | bằng cấp |
免許証 | めんきょしょう | giấy phép |
無許可 | むきょか | không có phép |
特許 | とっきょ | sự cho phép đặc biệt; bằng sáng chế |
Ví dụ âm Kunyomi
手 許 | てもと | THỦ HỨA | Tiền trên (về) bàn tay |
目 許 | めもと | MỤC HỨA | Mắt |
許 り | もとり | HỨA | Xấp xỉ |
身 許 | みもと | THÂN HỨA | Xuất thân |
口 許 | くちもと | KHẨU HỨA | Miệng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
許 す | ゆるす | HỨA | Tha lỗi |
差し 許 す | さしゆるす | SOA HỨA | Cho phép |
気を 許 す | きをゆるす | KHÍ HỨA | Mất cảnh giác |
罪を 許 す | ざいをゆるす | TỘI HỨA | Tha tội |
肌を 許 す | はだをゆるす | CƠ HỨA | Dâng nộp một có sự trong sạch tới một người đàn ông |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
許 可 | きょか | HỨA KHẢ | Pháp |
許 否 | きょひ | HỨA PHỦ | Sự thừa nhận và phản đối |
允 許 | いんきょ | DUẪN HỨA | Sự cho phép |
免 許 | めんきょ | MIỄN HỨA | Sự cho phép |
公 許 | こうきょ | CÔNG HỨA | Sự cho phép chính thức của chính phủ hay các cơ quan công quyền |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|