Created with Raphaël 2.1.21234567981011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N3

Kanji 許

Hán Việt
HỨA, HỬ, HỔ
Nghĩa

Cho phép, đồng ý


Âm On
キョ
Âm Kun
ゆる.す もと

Đồng âm
HỦ Nghĩa: Thối nát, cũ rích Xem chi tiết HƯ, KHƯ Nghĩa: Hư không, trống Xem chi tiết HỦ Nghĩa: Gỗ mục Xem chi tiết DỤ, HU, VU Nghĩa: Khoai nước Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết Nghĩa:  Dị dạng của chữ [噓]. Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Đi. Đi lấy. Chưng, dùng làm lời trợ ngữ. So. Nhởn nhơ, lờ mờ. Một âm là hu. Giản thể của chữ [於]. Xem chi tiết HỘ Nghĩa: Che chở, bảo vệ, giúp đỡ Xem chi tiết HỘ Nghĩa: Cánh cửa Xem chi tiết HỖ Nghĩa: Giúp lẫn nhau, hỗ trợ, qua lại Xem chi tiết HÔ, HÁ Nghĩa: Hô hấp, gọi Xem chi tiết HỒ Nghĩa: Cái hồ Xem chi tiết HỒ, O Nghĩa: Hình cung Xem chi tiết HÔ, HỒ Nghĩa: San hô Xem chi tiết HỒ Nghĩa: Hàm hồ Xem chi tiết HỔ Nghĩa: Con hổ Xem chi tiết HỒ Nghĩa: Cái ấm; bình đựng. Xem chi tiết HỒ Nghĩa: Cái hồ, cũng như cái bầu, cái nậm. Một thứ quả ăn, như quả bầu. Xem chi tiết Nghĩa: Con hổ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NHẬN Nghĩa: Nhận biết, công nhận Xem chi tiết KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết DUẪN, DOÃN Nghĩa: Tính thành thật Xem chi tiết LIỄU Nghĩa: Hoàn tất, hoàn thành Xem chi tiết THỪA Nghĩa: Chấp nhận, thừa nhận Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết
Trái nghĩa
CẤM, CÂM Nghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn Xem chi tiết
許
  • Nói 言 với con bò cụt sừng 牛 thì đương nhiên nó không giữ lời hứa 許
  • Hứa cho phép nói vào giờ ngọ
  • Nói lời hứa vào giờ ngọ
  • Đừng quên lời (言) vào chính ngọ nhé (午)
  • Lời được nói vào giờ Ngọ gọi là HỨA
  • Nói buổi trưa thì cận sự CHO PHÉP
  1. Nghe theo, ừ cho. Như hứa khả HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý Xem chi tiết KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết ừ cho là được.
  2. Hẹn được. Như hứa thân Tắc Tiết HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý Xem chi tiết THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết KHẾ, TIẾT, KHIẾT, KHẤT Nghĩa: Thề ước, hứa hẹn Xem chi tiết tự hẹn mình làm được như các bậc danh thần như ông Tắc ông Tiết.
  3. Nước Hứa.
  4. Một âm là hử. Dùng làm tiếng trợ ngữ. Như kỉ hử KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý Xem chi tiết bao nhiêu thế, như hử NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý Xem chi tiết như thế, chừng thế, v.v.
  5. Nơi, chốn. Tô Mạn Thù Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Đặc biệt Xem chi tiết : Kí chí di thị hử Nghĩa: Đã, rồi Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý Xem chi tiết (Đoạn hồng linh nhạn kí HỒNG Nghĩa: Chim hồng, chim lớn Xem chi tiết LINH Nghĩa: Số không (0) Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết ) Lúc tới nhà dì.
  6. Một âm nữa là hổ. Hổ hổ HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý Xem chi tiết HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý Xem chi tiết rầm rầm, tiếng mọi người cùng gắng sức.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
めんきょ sự cho phép; giấy phép
めんきょしょ bằng cấp
めんきょしょう giấy phép
むきょか không có phép
とっきょ sự cho phép đặc biệt; bằng sáng chế
Ví dụ âm Kunyomi

てもと THỦ HỨATiền trên (về) bàn tay
めもと MỤC HỨAMắt
もとり HỨAXấp xỉ
みもと THÂN HỨAXuất thân
くちもと KHẨU HỨAMiệng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ゆるす HỨATha lỗi
差し さしゆるす SOA HỨACho phép
気を きをゆるす KHÍ HỨAMất cảnh giác
罪を ざいをゆるす TỘI HỨATha tội
肌を はだをゆるす CƠ HỨADâng nộp một có sự trong sạch tới một người đàn ông
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きょか HỨA KHẢPháp
きょひ HỨA PHỦSự thừa nhận và phản đối
いんきょ DUẪN HỨASự cho phép
めんきょ MIỄN HỨASự cho phép
こうきょ CÔNG HỨASự cho phép chính thức của chính phủ hay các cơ quan công quyền
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa