Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 為

Hán Việt
VI, VỊ
Nghĩa

làm, thay đổi, lợi dụng


Âm On
Âm Kun
ため な.る な.す す.る たり つく.る なり
Nanori
びい

Đồng âm
VỊ Nghĩa: Vị trí, địa vị, chỗ Xem chi tiết VI Nghĩa: Sai, khác biệt Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết Nghĩa: Đuôi, cuối Xem chi tiết VI Nghĩa: Vây quanh, xung quanh, bao quanh Xem chi tiết VI Nghĩa: Màu nhiệm, nhỏ bé, ẩn Xem chi tiết Nghĩa: Sợi ngang Xem chi tiết Nghĩa: Lớn, khác thường, tài giỏi Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Dạ dày Xem chi tiết VI Nghĩa: Cổ văn là chữ vi [圍]. Xem chi tiết VI Nghĩa: Da đã thuộc rồi Xem chi tiết VỊ, VỰNG, HỐI Nghĩa: Loài, xếp từng loại với nhau gọi là vị tập [彙集]. Cùng nghĩa với chữ vị [蝟]. Dị dạng của chữ [汇]. Xem chi tiết MI, VI Nghĩa: Mốc, meo, nấm. Mặt cáu đen, mặt đen bẩn. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết
為
  • Đốt lửa dưới ruộng bậc thang là hành vi phá hoại
  • Với mục đích vì nhân loại chúng sinh, mà những ngừoi tu
  • Hành sẵn sàng leo qua từng bậc thang ユユユ để lên đến điểm
  • đỉnh cao nhất của sự tu hành (nét chấm trên cùng) cho dù có trải
  • Qua khổ đâu (lửa 灬 đốt dưới chân). Việc làm mà họ thực hiện
  • Cứ tưởng tượng con ốc vặn có 4 cái chân tòi ra đang bò thật là VI diệu
  • ソ sô bậc thang vào lửa 灬
  • Xô ( ソ) người xuống ruộng bậc thang rồi đốt ( 灬) xác là hành VI phạm tội
  1. Dùng như chữ vi .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
その そのため do đó; vì thế; vì lí do đó
うに nói và làm
じんいてき có tính nhân tạo; không phải tự nhiên
えんかわせ tỷ giá đồng Yên
せい bởi vì; do lỗi của
Ví dụ âm Kunyomi

なす VILàm
不善を ふぜんをなす Giao phó thay cho
す術もない なすすべもない Không có cách nào
す術も無く なすじゅつもなく Ở (tại) một có những sự thông minh chấm dứt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

病気に びょうきになる Bị ốm
泳げる様に およげるようになる Để học làm sao để bơi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

する VILàm
にする せいにする Đổ lỗi cho
馬鹿な事を ばかなことをする Làm một việc ngu ngốc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ふため BẤT VIBất lợi
その そのため VIDo đó
がいため NGOẠI VINgoại hối
合う ためあう VI HỢPCùng làm
落ち ためおち VI LẠCBỏ quên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

り手 なりしゅ VI THỦNgười ứng cử
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

むい VÔ VIĐê mặc kệ hoàn cảnh
うんい VÂN VINói và làm
じんい NHÂN VICon người làm việc
さくい TÁC VITính chất nhân tạo
えいい DOANH VIViệc làm ăn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa