- Đốt lửa dưới ruộng bậc thang là hành vi phá hoại
- Với mục đích vì nhân loại chúng sinh, mà những ngừoi tu
- Hành sẵn sàng leo qua từng bậc thang ユユユ để lên đến điểm
- đỉnh cao nhất của sự tu hành (nét chấm trên cùng) cho dù có trải
- Qua khổ đâu (lửa 灬 đốt dưới chân). Việc làm mà họ thực hiện
- Cứ tưởng tượng con ốc vặn có 4 cái chân tòi ra đang bò thật là VI diệu
- ソ sô bậc thang vào lửa 灬
- Xô ( ソ) người xuống ruộng bậc thang rồi đốt ( 灬) xác là hành VI phạm tội
- Dùng như chữ vi 爲 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
その為 | そのため | do đó; vì thế; vì lí do đó |
云為 | うに | nói và làm |
人為的 | じんいてき | có tính nhân tạo; không phải tự nhiên |
円為替 | えんかわせ | tỷ giá đồng Yên |
所為 | せい | bởi vì; do lỗi của |
Ví dụ âm Kunyomi
為 す | なす | VI | Làm |
不善を 為 す | ふぜんをなす | Giao phó thay cho | |
為 す術もない | なすすべもない | Không có cách nào | |
為 す術も無く | なすじゅつもなく | Ở (tại) một có những sự thông minh chấm dứt | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
病気に 為 る | びょうきになる | Bị ốm | |
泳げる様に 為 る | およげるようになる | Để học làm sao để bơi | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
為 る | する | VI | Làm |
所 為 にする | せいにする | Đổ lỗi cho | |
馬鹿な事を 為 る | ばかなことをする | Làm một việc ngu ngốc | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
不 為 | ふため | BẤT VI | Bất lợi |
その 為 | そのため | VI | Do đó |
外 為 | がいため | NGOẠI VI | Ngoại hối |
為 合う | ためあう | VI HỢP | Cùng làm |
為 落ち | ためおち | VI LẠC | Bỏ quên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
為 り手 | なりしゅ | VI THỦ | Người ứng cử |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
無 為 | むい | VÔ VI | Đê mặc kệ hoàn cảnh |
云 為 | うんい | VÂN VI | Nói và làm |
人 為 | じんい | NHÂN VI | Con người làm việc |
作 為 | さくい | TÁC VI | Tính chất nhân tạo |
営 為 | えいい | DOANH VI | Việc làm ăn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|