- Thánh (THÁNH 圣) gióng bê xe (XA 車) lên thấy quá nhẹ (KHINH 軽)
- Vừa có Xe Vừa có Đât nên người ta không dám Khinh.
- Xe chở Thánh nên đừng có Khinh.
- Lại mua thêm được chiếc ô tô nhẹ nên đỗ cạnh bãi đất nhỏ được. Ô tô nhẹ mà xịn nên đừng có Khinh
- Góc Nhìn: Thành gióng (圣) bê cái Xe lên (車) ==> thấy nó quá Nhẹ (軽)
- Có xe có đất và nhiều thứ sẽ không ai giám khinh
- Có Xe có Đất người ta sẽ không thể khinh mình 1 lần nào nữa.
- Có XE LẠI có ĐẤT, không ai dám KHINH
- Khinh suất.
- Khinh khi.
- lightly, trifling, unimportant
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
手軽 | てがる | nhẹ nhàng; đơn giản |
気軽 | きがる | khoan khoái; dễ chịu; nhẹ nhõm; thoải mái |
身軽 | みがる | nhẹ nhàng; nhẹ; thảnh thơi; nhanh nhẹn |
軽い | かるい | nhẹ |
軽やか | かるやか | bay bướm; nhẹ nhàng; dễ dàng; lanh canh; leng keng |
Ví dụ âm Kunyomi
軽 い | かるい | KHINH | Nhẹ |
軽 石 | かるいし | KHINH THẠCH | Đá bọt |
軽 い気持ち | かるいきもち | Bình thường | |
軽 い犯罪 | かるいはんざい | KHINH PHẠM TỘI | Phạm tội phụ |
軽 い病気 | かるいびょうき | KHINH BỆNH KHÍ | Bệnh nhẹ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
軽 侮 | けいぶ | KHINH VŨ | Sự coi thường |
軽 度 | けいど | KHINH ĐỘ | Mức độ nhẹ |
軽 微 | けいび | KHINH VI | Nhẹ |
軽 易 | けいい | KHINH DỊCH | Dễ |
軽 機 | けいき | KHINH KI | Nhẹ làm bằng máy súng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|