Created with Raphaël 2.1.2132456789111210131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 遺

Hán Việt
DI, DỊ
Nghĩa

Để lại, để dành


Âm On
ユイ
Âm Kun
のこ.す

Đồng âm
Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết THI, THÍ, DỊ, THỈ Nghĩa: tặng cho, ban cho; làm (công việc) Xem chi tiết DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết DI, DỊ, SỈ Nghĩa: Di chuyển, di động Xem chi tiết DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết XÀ, DI Nghĩa: Con rắn Xem chi tiết THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết DI Nghĩa: Xa, lâu dài Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TÀN Nghĩa: Còn lại, còn thừa, tàn Xem chi tiết LƯU Nghĩa: Lưu lại, giữ lại  Xem chi tiết XÁ, XẢ Nghĩa: Vứt bỏ Xem chi tiết VONG Nghĩa: Quên, bỏ sót Xem chi tiết TRỮ, TRỪ Nghĩa: Trữ, tích chứa, để dành. Họ trữ, ta hay đọc là trừ. Xem chi tiết TÍCH, TÍ Nghĩa: Chứa, tích góp Xem chi tiết TÀNG Nghĩa: Nhà kho, nơi cất giữ Xem chi tiết
遺
  • Chạy một mạch đi lấy cái quí giá để di truyền lại cho con cháu.
  • DI sản để lại trước khi “ra ĐI” là MÁI NHÀ + ĐẤT + TIỀN = QUÝ (貴)
  • Quí ngài ra đi để lại di chúc
  • DI chuyển đồ QUÍ giá lại cho con cháu gọi là DI TRUYỀN
  • Con Sâu vì Quí con Sò nên DI chuyển đến thăm
  1. Bỏ sót, mất, vô ý bỏ mất đi gọi là di. Như thập di THẬP, THIỆP, KIỆP Nghĩa: Thu thập, nhặt nhạnh Xem chi tiết DI, DỊ Nghĩa: Để lại, để dành Xem chi tiết nhặt nhạnh các cái bỏ sót, bổ di BỔ Nghĩa: Cung cấp, bù thêm, bổ sung Xem chi tiết DI, DỊ Nghĩa: Để lại, để dành Xem chi tiết bù các cái bỏ sót.
  2. Rớt lại. Sự gì đã qua mà chưa tiêu tan mất hẳn gọi là di. Như di hận DI, DỊ Nghĩa: Để lại, để dành Xem chi tiết HẬN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết còn ân hận lại. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Anh hùng di hận kỷ thiên niên ANH Nghĩa: Anh hùng, nước Anh Xem chi tiết HÙNG Nghĩa: Con đực, khỏe mạnh, anh hùng Xem chi tiết DI, DỊ Nghĩa: Để lại, để dành Xem chi tiết HẬN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết (Quan hải HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết ) Anh hùng để lại mối hận đến mấy nghìn năm.
  3. Để lại. Như di chúc DI, DỊ Nghĩa: Để lại, để dành Xem chi tiết dặn lại, di truyền DI, DỊ Nghĩa: Để lại, để dành Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết truyền lại, v.v.
  4. Đái vãi, ỉa vãi. Như di niệu DI, DỊ Nghĩa: Để lại, để dành Xem chi tiết 尿 vãi đái, di xí DI, DỊ Nghĩa: Để lại, để dành Xem chi tiết THỈ, HI Nghĩa: Cứt, phân. Một âm là hi. Xem chi tiết vãi cứt, v.v.
  5. Một âm là dị. Đưa làm quà.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いでん di truyền
伝子 いでんし gen
いたい di thể; xác chết; thi hài; hài cốt
失物 いしつぶつ vật đánh rơi; vật bị bỏ quên; vật thất lạc
いこん mối di hận; hận thù
Ví dụ âm Kunyomi

ほい BỔ DIPhụ thêm vào
いじ DI NHIMồ côi
いし DI TỬĐứa trẻ bị bỏ lại sau khi cha hoặc mẹ chết
いし DI CHÍƯớc nguyện cuối cùng
いき DI KHÍSự từ bỏ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ゆいごん DI NGÔNDi chúc
言書 ゆいごんしょ DI NGÔN THƯLời di chúc
言者 ゆいごんしゃ DI NGÔN GIẢNgười làm di chúc
言状 ゆいごんじょう DI NGÔN TRẠNGDi chúc
言補足書 ゆいごんほそくしょ Bản bổ sung vào tờ di chúc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa