- Chạy một mạch đi lấy cái quí giá để di truyền lại cho con cháu.
- DI sản để lại trước khi “ra ĐI” là MÁI NHÀ + ĐẤT + TIỀN = QUÝ (貴)
- Quí ngài ra đi để lại di chúc
- DI chuyển đồ QUÍ giá lại cho con cháu gọi là DI TRUYỀN
- Con Sâu vì Quí con Sò nên DI chuyển đến thăm
- Bỏ sót, mất, vô ý bỏ mất đi gọi là di. Như thập di 拾 THẬP, THIỆP, KIỆP Nghĩa: Thu thập, nhặt nhạnh Xem chi tiết 遺 DI, DỊ Nghĩa: Để lại, để dành Xem chi tiết nhặt nhạnh các cái bỏ sót, bổ di 補 BỔ Nghĩa: Cung cấp, bù thêm, bổ sung Xem chi tiết 遺 DI, DỊ Nghĩa: Để lại, để dành Xem chi tiết bù các cái bỏ sót.
- Rớt lại. Sự gì đã qua mà chưa tiêu tan mất hẳn gọi là di. Như di hận 遺 DI, DỊ Nghĩa: Để lại, để dành Xem chi tiết 恨 HẬN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết còn ân hận lại. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Anh hùng di hận kỷ thiên niên 英 ANH Nghĩa: Anh hùng, nước Anh Xem chi tiết 雄 HÙNG Nghĩa: Con đực, khỏe mạnh, anh hùng Xem chi tiết 遺 DI, DỊ Nghĩa: Để lại, để dành Xem chi tiết 恨 HẬN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết 幾 KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết 千 年 NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết (Quan hải 關 海 HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết ) Anh hùng để lại mối hận đến mấy nghìn năm.
- Để lại. Như di chúc 遺 DI, DỊ Nghĩa: Để lại, để dành Xem chi tiết 囑 dặn lại, di truyền 遺 DI, DỊ Nghĩa: Để lại, để dành Xem chi tiết 傳 Nghĩa: Xem chi tiết truyền lại, v.v.
- Đái vãi, ỉa vãi. Như di niệu 遺 DI, DỊ Nghĩa: Để lại, để dành Xem chi tiết 尿 vãi đái, di xí 遺 DI, DỊ Nghĩa: Để lại, để dành Xem chi tiết 屎 THỈ, HI Nghĩa: Cứt, phân. Một âm là hi. Xem chi tiết vãi cứt, v.v.
- Một âm là dị. Đưa làm quà.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
遺伝 | いでん | di truyền |
遺伝子 | いでんし | gen |
遺体 | いたい | di thể; xác chết; thi hài; hài cốt |
遺失物 | いしつぶつ | vật đánh rơi; vật bị bỏ quên; vật thất lạc |
遺恨 | いこん | mối di hận; hận thù |
Ví dụ âm Kunyomi
補 遺 | ほい | BỔ DI | Phụ thêm vào |
遺 児 | いじ | DI NHI | Mồ côi |
遺 子 | いし | DI TỬ | Đứa trẻ bị bỏ lại sau khi cha hoặc mẹ chết |
遺 志 | いし | DI CHÍ | Ước nguyện cuối cùng |
遺 棄 | いき | DI KHÍ | Sự từ bỏ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
遺 言 | ゆいごん | DI NGÔN | Di chúc |
遺 言書 | ゆいごんしょ | DI NGÔN THƯ | Lời di chúc |
遺 言者 | ゆいごんしゃ | DI NGÔN GIẢ | Người làm di chúc |
遺 言状 | ゆいごんじょう | DI NGÔN TRẠNG | Di chúc |
遺 言補足書 | ゆいごんほそくしょ | Bản bổ sung vào tờ di chúc | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|