[Ngữ pháp N3-N2] 〜 くらいなら/ぐらいなら:Nếu phải …thì thà … còn hơn/ Nếu so với … thì … vẫn hơn

Cấu trúc 〜 くらいならぐらいなら

Vる Động từ thể る Động từ thể Từ điển (thể る) là thể câu cơ bản nhất trong tiếng Nhật và được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày.
Ví dụ:
とります → とる
たべます → たべる
します → する
 + くらいならぐらいなら、~

Vる Động từ thể る Động từ thể Từ điển (thể る) là thể câu cơ bản nhất trong tiếng Nhật và được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày.
Ví dụ:
とります → とる
たべます → たべる
します → する
 + くらいならぐらいなら、~のほうがいい

Vる Động từ thể る Động từ thể Từ điển (thể る) là thể câu cơ bản nhất trong tiếng Nhật và được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày.
Ví dụ:
とります → とる
たべます → たべる
します → する
 + くらいならぐらいなら、~のほうがましだ


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Sử dụng khi muốn nói rằng việc A là điều không mong muốn, “nếu phải làm A thì thà làm B còn hơn”. Đưa ra lý lẽ để không phải làm A.
  2. Người nói đưa ra một tình huống/sự việc được cho là tồi tệ nhất (A) và sau đó đề cập đến một tình huống/sự việc tuy không phải là tốt nhưng vẫn còn hơn tình huống/sự việc trước đó (B).
  3. Dùng để nói lên ý nghĩ chủ quan của người nói, chứ không phải sự thật khách quan.

Ý nghĩa: Nếu phải … thì thà … còn hơn / Nếu so với … thì … vẫn hơn.


Ví dụ
  1. あいつに TRỢ Nghĩa: Trợ giúp, giúp đỡ Xem chi tiết たす けてもらうくらいなら TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết んだほうがましだ。
    → Nếu phải nhờ hắn giúp thì thà chết còn sướng hơn.
  2. THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết じょうし ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết みに HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết くらいなら TÀN Nghĩa: Còn lại, còn thừa, tàn Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết ざんぎょう したほうがいいよ。
    → Nếu phải đi nhậu với cấp trên thì thà làm tăng ca còn hơn.
  3. KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết わない NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết いっしょ SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết HOẠT, QUẠT Nghĩa:  Sống, hoạt động, hoạt bát Xem chi tiết せいかつ するぐらいなら、このまま ĐỘC Nghĩa: Một mình, đơn độc Xem chi tiết THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết どくしん でいたい。
    → Nếu phải sống cùng với người mình không hợp, thì thà ở độc thân còn hơn.
  4. 30分も TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết おく れて THUYẾT, DUYỆT, THUẾ Nghĩa: Nói, giải thích Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết せつめいかい HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết くらいなら THAM, XAM, SÂM Nghĩa: Đi, tham gia Xem chi tiết GIA Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm Xem chi tiết さんか しないほうがいい。
    → Nếu như đến muộn buổi thuyết trình những 30 phút, thì tôi thà không tham gia còn hơn.
  5. KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết かね PHẤT Nghĩa: Trả, giao nộp Xem chi tiết はら ってこんな LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết りょうり THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べるくらいなら TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết じぶん TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết つく ったほうがいい。
    → Nếu phải trả tiền để ăn món này thì tự mình nấu còn hơn.
  6. あんな NAM Nghĩa: Nam giới, đàn ông Xem chi tiết おとこ ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết あたま HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết げるくらいなら TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết んだほうがましだ。
    → Nếu phải cúi đầu trước hắn ta thì thà chết còn hơn.
  7. そんな CẤP Nghĩa: Cung cấp, tiền lương, cho phép  Xem chi tiết LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết きゅうりょう ĐÊ Nghĩa: Thấp Xem chi tiết ひく HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết かいしゃ DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết よるおそ くまで ĐỘNG Nghĩa: Làm việc Xem chi tiết はたら くらいなら、アルバイトのほうがいいんじゃない。
    → Nếu phải làm đến khuya tại công ty lương thấp thế này thì không phải đi làm baito vẫn hơn sao.
  8. あんな TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết せいかく ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết わる NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết HÔN Nghĩa: Kết hôn, cưới hỏi Xem chi tiết けっこん するくらいなら TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết ぬまで NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひとり でいるほうがいい。
    → Nếu phải kết hôn với người có tính cách xấu thì thà sống một mình đến chết còn hơn.
  9. TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết さいきん は、 ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết ちほう CHUYỂN Nghĩa: Chuyển động, quay vòng Xem chi tiết CẦN Nghĩa: Siêng năng, làm việc Xem chi tiết てんきん せられるくらいなら HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết かいしゃ TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức Xem chi tiết める、という NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết わかもの TĂNG Nghĩa: Tăng thêm, càng ... Xem chi tiết えているそうだ。
    → Gần đây, số người trẻ tuổi thà bỏ việc còn hơn bị điều đến nơi khác để làm việc đang tăng dần lên.
  10. NƯƠNG Nghĩa: Nàng, con gái Xem chi tiết むすめ は、 BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ BIỆT Nghĩa: Chia li, phân biệt, đặc biệt Xem chi tiết わか れるくらいなら GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết る、とまで NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết いっ ってるんです。
    → Con gái tôi đã đến mức nói rằng nếu phải chia tay với người yêu thì thà bỏ nhà đi còn hơn.
  11. あんな ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết だいがく HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết くらいなら TỰU Nghĩa: Sắp đặt, bố trí, đảm nhiệm Xem chi tiết CHỨC Nghĩa: Việc làm, công việc Xem chi tiết しゅうしょく するほうがよほどいい。
    → Nếu phải vào một trường đại học như thế, thì thà xin đi làm còn hay hơn nhiều.
  12. A TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết ちち ったら、 HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết きなお TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết さけ ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết めないくらいなら TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết LIỆU Nghĩa: Chữa trị, làm lành Xem chi tiết ちりょう なんかしなくたっていいって NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết うんです。
    → B:それは KHỐN Nghĩa: Khó khăn, khốn khổ Xem chi tiết こま りましたね。
    → A: Thưa bác sĩ, ba tôi bảo nếu phải ngừng uống món rượu yêu thích thì thà là không điều trị còn hơn.
    → B: Thế thì khổ nhỉ.
  13. THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết うえ から CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết かみ TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết って ĐÍNH Nghĩa: Sửa chữa, kí kết Xem chi tiết CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết ていせい するくらいなら、もう ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết いちど はじめから THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết き直したほうがいいと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも うよ。
    → Nếu phải dán giấy lên trên để sửa lại, tôi nghĩ tốt hơn là nên viết lại từ đầu một lần nữa.
  14. NGÂN Nghĩa: Bạc Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ぎんこう Nghĩa: Vay, mượn Xem chi tiết りるくらいなら Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし THẢI, THẮC Nghĩa: Vay, cho vay Xem chi tiết してあげるのに。
    → Nếu phải mượn tiền ở ngân hàng thì chính tôi sẽ cho bạn mượn được, vậy mà…
  15. QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết きみ Nghĩa: Lạc đường, mất phương hướng Xem chi tiết HOẶC Nghĩa: Sự đánh lừa, mê hoặc Xem chi tiết めいわく をかけるくらいなら PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết ぼく TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết じぶん HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết くよ。
    → Nếu như nhờ cậu đi sẽ làm phiền cậu, thì tớ sẽ tự đi đấy.
  16. すぐに BIỆT Nghĩa: Chia li, phân biệt, đặc biệt Xem chi tiết わか れるくらいなら TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết Nghĩa: Mới, trước, đầu tiên Xem chi tiết さいしょ から PHÓ Nghĩa: Thêm vào, gắn vào Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết わなければよかったのに・・・。
    → Nếu phải chia tay ngay thì thà ngay từ đầu đã không nên quen thì tốt hơn rồi.
  17. A:カメラが HOẠI Nghĩa: Hỏng, vỡ Xem chi tiết こわ れちゃって、 TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết しゅうりだい が15,000 VIÊN Nghĩa: Đồng yên, tròn Xem chi tiết えん もするんだ。
    → B:15,000 VIÊN Nghĩa: Đồng yên, tròn Xem chi tiết えん PHẤT Nghĩa: Trả, giao nộp Xem chi tiết はら くらいなら TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết あたら しいのを MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết ったほうがいいね。
    → A: Máy chụp hình bị hỏng, tiền sửa chữa đến những 15.000 yên.
    → B: Nếu phải trả đến 15.000 yên thì tốt hơn nên mua cái mới nhỉ.
  18. KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết かね PHẤT Nghĩa: Trả, giao nộp Xem chi tiết はら って ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết でんしゃ THỪA Nghĩa: Lên xe Xem chi tiết くらいなら THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết じかん がかかっても TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết CHUYỂN Nghĩa: Chuyển động, quay vòng Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết じてんしゃ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ったほうがいい。
    → Nếu phải trả tiền để đi tàu điện, thì tốt hơn nên đi bằng xe đạp, dù mất chút thời gian.
  19. A:レポート、 ĐẾ Nghĩa: Ràng buộc, thắt chặt, đóng lại Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết しめきり GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết わないよ。どうしよう。
    → B:そんなに TIÊU, TIỀU Nghĩa: Lửa, nóng nảy, ao ước Xem chi tiết あせ くらいなら、もっと TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết はや THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết はじ めればよかったのに。
    → A: Bài báo cáo, sẽ không kịp hạn nộp rồi. Làm sao đây.
    → B: Nếu sốt ruột như thế sao không bắt đầu viết sớm hơn.
  20. TÀI Nghĩa: Những thứ có sẵn trong tự nhiên mà dùng được Xem chi tiết LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết PHÍ, BỈ Nghĩa:  Kinh phí, chi phí Xem chi tiết ざいりょうひ を1000 VIÊN Nghĩa: Đồng yên, tròn Xem chi tiết えん XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết くらいなら THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết てづく りするより、 MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết ったほうがいいんじゃない?
    → Nếu phải trả 1000 Yên cho phí nguyên liệu thì mua tốt hơn là tự làm chứ nhỉ.
  21. MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn  Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết まいあさじぶん BIỆN, BIỀN, BÀN Nghĩa: Hùng biện, cơm hộp (kiểu Nhật) Xem chi tiết ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết べんとう TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết つく くらいなら、コンビニ BIỆN, BIỀN, BÀN Nghĩa: Hùng biện, cơm hộp (kiểu Nhật) Xem chi tiết ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết べんとう でいい。
    → Nếu so với việc sáng nào cũng tự làm cơm hộp thì tôi thà mua cơm hộp ở cửa hàng tiện lợi còn hơn.
  22. やせるために HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết きなケーキを NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết MẠN Nghĩa: Chế giễu, lười biếng Xem chi tiết がまん するくらいなら KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết HÌNH Nghĩa: Khuôn mẫu, làm gương, làm mẫu Xem chi tiết たいけい のままでかまわない。
    → Nếu phải kiềm chế trước bánh gato mà mình yêu thích để giảm cân, thì thà giữ nguyên thân hình hiện tại cũng được.
  23. Nghĩa: Mệt mỏi Xem chi tiết つか れて HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết がっこうやす くらいなら、アルバイトなんてやめなさい。
    → Nếu phải nghỉ học vì mệt mỏi thì hãy nghỉ làm thêm này kia đi.