Created with Raphaël 2.1.21234567108911
  • Số nét 11
  • Cấp độ N3

Kanji 責

Hán Việt
TRÁCH, TRÁI
Nghĩa

Trách mắng, chỉ trích


Âm On
セキ
Âm Kun
せ.める

Đồng âm
TRẠCH Nghĩa: Đầm lầy, leo lên  Xem chi tiết TRẠCH Nghĩa: Nhà cửa, nhà tôi, chồng tôi Xem chi tiết THỐ, TRÁCH Nghĩa: Bỏ, đặt để Xem chi tiết TRẠCH Nghĩa: Chọn lựa Xem chi tiết TRÁCH, TRÁ Nghĩa: Tiếng to. Một âm là trá. Xem chi tiết TRÁI Nghĩa: Nợ nần, món nợ Xem chi tiết TRAI Nghĩa: Ăn chay, sự kiêng Xem chi tiết TRĨ, TRẠI Nghĩa: Loài sâu không chân Xem chi tiết
Đồng nghĩa
GIỚI Nghĩa: Phòng tránh, đề phòng Xem chi tiết PHI Nghĩa: Không Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết
責
  • Trách 責 nhiệm của chủ 主 là lấy thật nhiều của cải 貝.
  • Sinh ra phải có trách nhiệm vs đồng tiền
  • Vì tiền vì đất trách nhiệm phát sinh
  • SINH THIẾU tiền phải có TRÁCH nhiệm trả lại
  • Trách nhiệm của Ông chủ là nuôi sò.
  • Vua 王 giao bảo bối 貝 thì phải có trách nhiệm 責 cất giữ
  • Ông vua lòi đầu TRÁCH mắng bảo bối
  • Vì Tiền (Bối) mà sinh (生) trách mắng nhau
  • Tiên bối trách mắng nhau
  1. Mong cầu, phận sự phải làm mà cầu cho tất phải làm cho trọn gọi là trách. Như trách nhậm TRÁCH, TRÁI Nghĩa: Trách mắng, chỉ trích Xem chi tiết NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết phần việc mình gánh nhận, trách vọng TRÁCH, TRÁI Nghĩa: Trách mắng, chỉ trích Xem chi tiết VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết yêu cầu kì vọng với nhau, phụ trách TRÁCH, TRÁI Nghĩa: Trách mắng, chỉ trích Xem chi tiết đảm nhận công việc.
  2. Trách mắng.
  3. Đánh đòn. Như trượng trách Nghĩa: Xem chi tiết TRÁCH, TRÁI Nghĩa: Trách mắng, chỉ trích Xem chi tiết đánh bằng gậy, si trách TRÁCH, TRÁI Nghĩa: Trách mắng, chỉ trích Xem chi tiết đánh bằng roi.
  4. Hỏi vặn.
  5. Một âm là trái, cùng nghĩa với chữ trái TRÁI Nghĩa: Nợ nần, món nợ Xem chi tiết nợ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
めんせき sự miễn trách
いんせき sự nhận trách nhiệm
むせきにん sự vô trách nhiệm; vô trách nhiệm
じせき sự cắn rứt; sự tự trách; tự cắn rứt
げんせき trách nhiệm cho lời nói của mình; trách nhiệm đối với những lời phát ngôn của bản thân
Ví dụ âm Kunyomi

める せめる TRÁCHKết tội
金を払えと める きんをはらえとせめる Đòi tiền
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

じせき TỰ TRÁCHSự cắn rứt
せきむ TRÁCH VỤNhiệm vụ
めんせき MIỄN TRÁCHSự miễn trách
しっせき SẤT TRÁCHLời khiển trách
もんせき VẤN TRÁCHSự khiển trách
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa