- Trách 責 nhiệm của chủ 主 là lấy thật nhiều của cải 貝.
- Sinh ra phải có trách nhiệm vs đồng tiền
- Vì tiền vì đất trách nhiệm phát sinh
- SINH THIẾU tiền phải có TRÁCH nhiệm trả lại
- Trách nhiệm của Ông chủ là nuôi sò.
- Vua 王 giao bảo bối 貝 thì phải có trách nhiệm 責 cất giữ
- Ông vua lòi đầu TRÁCH mắng bảo bối
- Vì Tiền (Bối) mà sinh (生) trách mắng nhau
- Tiên bối trách mắng nhau
- Mong cầu, phận sự phải làm mà cầu cho tất phải làm cho trọn gọi là trách. Như trách nhậm 責 TRÁCH, TRÁI Nghĩa: Trách mắng, chỉ trích Xem chi tiết 任 NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết phần việc mình gánh nhận, trách vọng 責 TRÁCH, TRÁI Nghĩa: Trách mắng, chỉ trích Xem chi tiết 望 VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết yêu cầu kì vọng với nhau, phụ trách 負 責 TRÁCH, TRÁI Nghĩa: Trách mắng, chỉ trích Xem chi tiết đảm nhận công việc.
- Trách mắng.
- Đánh đòn. Như trượng trách 杖 Nghĩa: Xem chi tiết 責 TRÁCH, TRÁI Nghĩa: Trách mắng, chỉ trích Xem chi tiết đánh bằng gậy, si trách 笞 責 TRÁCH, TRÁI Nghĩa: Trách mắng, chỉ trích Xem chi tiết đánh bằng roi.
- Hỏi vặn.
- Một âm là trái, cùng nghĩa với chữ trái 債 TRÁI Nghĩa: Nợ nần, món nợ Xem chi tiết nợ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
免責 | めんせき | sự miễn trách |
引責 | いんせき | sự nhận trách nhiệm |
無責任 | むせきにん | sự vô trách nhiệm; vô trách nhiệm |
自責 | じせき | sự cắn rứt; sự tự trách; tự cắn rứt |
言責 | げんせき | trách nhiệm cho lời nói của mình; trách nhiệm đối với những lời phát ngôn của bản thân |
Ví dụ âm Kunyomi
責 める | せめる | TRÁCH | Kết tội |
金を払えと 責 める | きんをはらえとせめる | Đòi tiền | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
自 責 | じせき | TỰ TRÁCH | Sự cắn rứt |
責 務 | せきむ | TRÁCH VỤ | Nhiệm vụ |
免 責 | めんせき | MIỄN TRÁCH | Sự miễn trách |
叱 責 | しっせき | SẤT TRÁCH | Lời khiển trách |
問 責 | もんせき | VẤN TRÁCH | Sự khiển trách |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|