- Nể (ネ) thiệt! anh ta Nhìn THỊ Nở thấy ưng mắt
- Dẫu cho thị bị kiến bâu thì vẫn là Thị của Chí
- Có CHỈ THỊ nên phải NHÌN CHỨNG KIẾN -- dùng THỊ GIÁC để GIÁM THỊ NHÌN KỸ
- Kiểu Nhìn (見) Kỳ (ネ) THỊ (視)
- Từ này trong khiếm thị, thị lực
- Nhìn kĩ, coi kĩ, trông kĩ. Như thị học 視 THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết 學 coi học, thị sự 視 THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết trông coi công việc, v.v.
- Coi nhau, đãi nhau. Như Quân chi thị thần như thủ túc tắc thần thị quân như phúc tâm 君 QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 視 THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết 臣 THẦN Nghĩa: Bầy tôi Xem chi tiết 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 手 THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết 足 TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 則 TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết 臣 THẦN Nghĩa: Bầy tôi Xem chi tiết 視 THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết 君 QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 腹 PHÚC Nghĩa: Bụng Xem chi tiết 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết (Mạnh Tử 孟 MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết 子 ) Vua đãi bầy tôi như chân tay thì bầy tôi hết lòng đối với vua.
- So sánh. Như thị thử vi giai 視 THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết 此 THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết 為 VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết 佳 GIAI Nghĩa: Tốt, quý, đẹp Xem chi tiết cái này coi tốt hơn cái ấy.
- Bắt chước.
- Sống.
- Cùng nghĩa với chữ chỉ 指 CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不可視 | ふかし | Vô hình |
乱視 | らんし | loạn thị |
仰視 | ぎょうし | sự tôn kính |
偸視 | とうし | cái liếc trộm; cái nhìn trộm |
内斜視 | ないしゃし | Tật lác mắt; mắt lé |
Ví dụ âm Kunyomi
可 視 | かし | KHẢ THỊ | Tính chất có thể trông thấy được |
坐 視 | ざし | TỌA THỊ | Còn lại một nhàn rỗi người xem |
座 視 | ざし | TỌA THỊ | Còn lại một nhàn rỗi người xem |
無 視 | むし | VÔ THỊ | Sự xem thường |
看 視 | みし | KHÁN THỊ | Canh phòng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|