Created with Raphaël 2.1.21243567891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 視

Hán Việt
THỊ
Nghĩa

Nhìn kĩ, xem kĩ


Âm On
Âm Kun
み.る
Nanori
とも

Đồng âm
THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết THỊ Nghĩa:  Chợ Xem chi tiết THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết THI, THÍ, DỊ, THỈ Nghĩa: tặng cho, ban cho; làm (công việc) Xem chi tiết THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Đúng, phải Xem chi tiết THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết THỈ Nghĩa: Cây tên, mũi tên Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Thân cận, gần gũi Xem chi tiết THÌ, THI Nghĩa: Gieo trồng Xem chi tiết THI Nghĩa: Xác chết, thây ma Xem chi tiết THỈ Nghĩa: Con heo, con lợn Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Quả hồng ngâm, cây hồng ngâm, hồng ngâm, hồng (quả) Xem chi tiết THỈ, HI Nghĩa: Cứt, phân. Một âm là hi. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Quan sát Xem chi tiết MỤC Nghĩa: Mắt Xem chi tiết KHÁN, KHAN Nghĩa: Xem, đối đãi Xem chi tiết NGHIÊN Nghĩa: Nghiên cứu, tìm tòi Xem chi tiết THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Thăm hỏi, thăm viếng Xem chi tiết
視
  • Nể (ネ) thiệt! anh ta Nhìn THỊ Nở thấy ưng mắt
  • Dẫu cho thị bị kiến bâu thì vẫn là Thị của Chí
  • Có CHỈ THỊ nên phải NHÌN CHỨNG KIẾN -- dùng THỊ GIÁC để GIÁM THỊ NHÌN KỸ
  • Kiểu Nhìn (見) Kỳ (ネ) THỊ (視)
  • Từ này trong khiếm thị, thị lực
  1. Nhìn kĩ, coi kĩ, trông kĩ. Như thị học THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết coi học, thị sự THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết trông coi công việc, v.v.
  2. Coi nhau, đãi nhau. Như Quân chi thị thần như thủ túc tắc thần thị quân như phúc tâm QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Bầy tôi Xem chi tiết NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Bầy tôi Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết PHÚC Nghĩa: Bụng Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết (Mạnh Tử MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết ) Vua đãi bầy tôi như chân tay thì bầy tôi hết lòng đối với vua.
  3. So sánh. Như thị thử vi giai THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết GIAI Nghĩa: Tốt, quý, đẹp Xem chi tiết cái này coi tốt hơn cái ấy.
  4. Bắt chước.
  5. Sống.
  6. Cùng nghĩa với chữ chỉ CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
不可 ふかし Vô hình
らんし loạn thị
ぎょうし sự tôn kính
とうし cái liếc trộm; cái nhìn trộm
内斜 ないしゃし Tật lác mắt; mắt lé
Ví dụ âm Kunyomi

かし KHẢ THỊTính chất có thể trông thấy được
ざし TỌA THỊCòn lại một nhàn rỗi người xem
ざし TỌA THỊCòn lại một nhàn rỗi người xem
むし VÔ THỊSự xem thường
みし KHÁN THỊCanh phòng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa