Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N3

Kanji 件

Hán Việt
KIỆN
Nghĩa

Một vật, một việc


Âm On
ケン
Âm Kun
くだん

Đồng âm
KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết KIẾN, KIỂN Nghĩa: Dựng lên, thành lập Xem chi tiết KIỆN Nghĩa: Khỏe mạnh, tráng kiện Xem chi tiết KIÊN Nghĩa: Cứng, rắn, vững chắc Xem chi tiết KIÊN Nghĩa: Vai Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết KIỂN Nghĩa: Cái kén tằm Xem chi tiết KIỆN Nghĩa: Cái khóa, cái lá mía khóa. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết
件
  • Người 亻 dắt bò 牛 đi kiện 件.
  • Người dùng trâu để chở kiện hàng
  • ĐIỀU KIỆN để đi cầy đc là phải có NGƯỜI và TRÂU
  • Người dắt trâu tham gia sự kiện
  • Người ta mổ trâu để tổ chức sự kiện
  • Dùng KIM loại KIẾN thiết 1 KIỆN chìa khoá
  • Người mà lại đi kiện 1 con bò?
  • Sự kiện người kiện bò
  1. Món đồ. Tục gọi một món đồ đựng trong một cái bồ hay cái sọt là một kiện KIỆN Nghĩa: Một vật, một việc Xem chi tiết . Như bưu kiện BƯU Nghĩa: Bưu điện, thư tín Xem chi tiết KIỆN Nghĩa: Một vật, một việc Xem chi tiết đồ vật gửi theo đường bưu điện.
  2. Một vật, một việc. Như sự kiện KIỆN Nghĩa: Một vật, một việc Xem chi tiết việc xảy ra.
  3. Phân biệt, phân biệt cái này cái khác.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じけん đương sự; sự kiện; sự việc; việc
こうけん Hậu quả
じょうけん điều kiện; điều khoản
あんけん phương án; vụ việc; vụ án; vấn đề; việc
無条 むじょうけん sự vô điều kiện
Ví dụ âm Kunyomi

よけん DỮ KIỆNĐịnh đề
じけん SỰ KIỆNĐương sự
いちけん NHẤT KIỆNMột sự kiện
けんめい KIỆN DANHĐề tài
べっけん BIỆT KIỆNPhân ra trường hợp(kẻ) khác quan trọng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa