- Người 亻 dắt bò 牛 đi kiện 件.
- Người dùng trâu để chở kiện hàng
- ĐIỀU KIỆN để đi cầy đc là phải có NGƯỜI và TRÂU
- Người dắt trâu tham gia sự kiện
- Người ta mổ trâu để tổ chức sự kiện
- Dùng KIM loại KIẾN thiết 1 KIỆN chìa khoá
- Người mà lại đi kiện 1 con bò?
- Sự kiện người kiện bò
- Món đồ. Tục gọi một món đồ đựng trong một cái bồ hay cái sọt là một kiện 件 KIỆN Nghĩa: Một vật, một việc Xem chi tiết . Như bưu kiện 郵 BƯU Nghĩa: Bưu điện, thư tín Xem chi tiết 件 KIỆN Nghĩa: Một vật, một việc Xem chi tiết đồ vật gửi theo đường bưu điện.
- Một vật, một việc. Như sự kiện 事 件 KIỆN Nghĩa: Một vật, một việc Xem chi tiết việc xảy ra.
- Phân biệt, phân biệt cái này cái khác.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
事件 | じけん | đương sự; sự kiện; sự việc; việc |
後件 | こうけん | Hậu quả |
条件 | じょうけん | điều kiện; điều khoản |
案件 | あんけん | phương án; vụ việc; vụ án; vấn đề; việc |
無条件 | むじょうけん | sự vô điều kiện |
Ví dụ âm Kunyomi
与 件 | よけん | DỮ KIỆN | Định đề |
事 件 | じけん | SỰ KIỆN | Đương sự |
一 件 | いちけん | NHẤT KIỆN | Một sự kiện |
件 名 | けんめい | KIỆN DANH | Đề tài |
別 件 | べっけん | BIỆT KIỆN | Phân ra trường hợp(kẻ) khác quan trọng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|