- Xe 車 quân 軍 đội thường trùm 冖 kín.
- Xe có phủ bên trên là xe quân đội
- XE TRÙM bạt là xe QUÂN đội
- Xe quân đội bọc thép
- Quân đội phải trùm khăn lên xe để ngụy trang
- 海軍(かいぐん)hải quân → cái này ai xem one piece nhiều sẽ biết
- Quân lính. Như lục quân 陸 LỤC Nghĩa: Đất liền Xem chi tiết 軍 QUÂN Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính Xem chi tiết quân bộ, hải quân 海 HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết 軍 QUÂN Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính Xem chi tiết quân thủy, ngày xưa vua có sáu cánh quân, mỗi cánh quân có 125 000 quân. Phép binh bây giờ thì hai sư đoàn gọi là một cánh quân.
- Một tiếng thông thường gọi về việc binh. Như tòng quân 從 軍 QUÂN Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính Xem chi tiết ra lính, hành quân 行 軍 QUÂN Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính Xem chi tiết đem quân đi, v.v.
- Chỗ đóng binh cũng gọi là quân.
- Tội đày đi xa.
- Một tên gọi về sự chia đất đai cũng như huyện, tổng, xã vậy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
二軍 | にぐん | đội dự bị (thể thao) |
十字軍 | じゅうじぐん | thập tự quân |
反乱軍 | はんらんぐん | quân phản loạn |
叛軍 | はんぐん | quân phản loạn; quân phiến loạn |
地上軍 | ちじょうぐん | lục quân |
Ví dụ âm Kunyomi
二 軍 | にぐん | NHỊ QUÂN | Đội dự bị (thể thao) |
出 軍 | でぐん | XUẤT QUÂN | Cuộc thám hiểm |
孤 軍 | こぐん | CÔ QUÂN | Đội quân bị cô lập |
義 軍 | ぎぐん | NGHĨA QUÂN | Nghĩa quân |
軍 事 | ぐんじ | QUÂN SỰ | Binh quyền |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|