Created with Raphaël 2.1.2124357689
  • Số nét 9
  • Cấp độ N2

Kanji 軍

Hán Việt
QUÂN
Nghĩa

Quân lính, quân đội, binh lính


Âm On
グン
Âm Kun
いくさ

Đồng âm
QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Quan sát Xem chi tiết QUÂN, VẬN Nghĩa: Đều nhau, trung bình Xem chi tiết TUẦN, QUÂN Nghĩa: 10 ngày Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết QUẦN Nghĩa: Tụ tập, nhóm, chòm (sao) Xem chi tiết QUẬN Nghĩa: Quận, huyện Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quen với Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Xuyên qua, đâm thủng Xem chi tiết QUAN, QUÁN Nghĩa: Cái mũ, nón Xem chi tiết QUAN, QUÁN Nghĩa: Quan tài Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Liên hệ, cổng vào Xem chi tiết QUY, CƯU, QUÂN Nghĩa: Con rùa Xem chi tiết XUYẾN, QUÁN Nghĩa: Suốt, xâu chuỗi Xem chi tiết OÁT, QUẢN Nghĩa: Quay. Một âm là quản. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết CHIẾN Nghĩa: Cuộc chiến , chiến tranh Xem chi tiết
Trái nghĩa
DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết
軍
  • Xe 車 quân 軍 đội thường trùm 冖 kín.
  • Xe có phủ bên trên là xe quân đội
  • XE TRÙM bạt là xe QUÂN đội
  • Xe quân đội bọc thép
  • Quân đội phải trùm khăn lên xe để ngụy trang
  • 海軍(かいぐん)hải quân → cái này ai xem one piece nhiều sẽ biết
  1. Quân lính. Như lục quân LỤC Nghĩa: Đất liền Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính Xem chi tiết quân bộ, hải quân HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính Xem chi tiết quân thủy, ngày xưa vua có sáu cánh quân, mỗi cánh quân có 125 000 quân. Phép binh bây giờ thì hai sư đoàn gọi là một cánh quân.
  2. Một tiếng thông thường gọi về việc binh. Như tòng quân QUÂN Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính Xem chi tiết ra lính, hành quân QUÂN Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính Xem chi tiết đem quân đi, v.v.
  3. Chỗ đóng binh cũng gọi là quân.
  4. Tội đày đi xa.
  5. Một tên gọi về sự chia đất đai cũng như huyện, tổng, xã vậy.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にぐん đội dự bị (thể thao)
十字 じゅうじぐん thập tự quân
反乱 はんらんぐん quân phản loạn
はんぐん quân phản loạn; quân phiến loạn
地上 ちじょうぐん lục quân
Ví dụ âm Kunyomi

にぐん NHỊ QUÂNĐội dự bị (thể thao)
でぐん XUẤT QUÂNCuộc thám hiểm
こぐん CÔ QUÂNĐội quân bị cô lập
ぎぐん NGHĨA QUÂNNghĩa quân
ぐんじ QUÂN SỰBinh quyền
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa