- Giếng 井 nước được hàng rào bảo vệ.
- Té GIẾNG bất TỈNH
- 4 phương 8 hướng, Tỉnh nào mà chả có Giếng
- Lấy 2 que ngang 2 que dọc làm thành giếng để rửa mặt cho TỈNH ngủ
- Gọi người đào giếng nhấn phím thăng
- Giếng, đào sâu lấy mạch nước dùng gọi là tỉnh.
- Ngày xưa đào giếng giữa phố cho hàng phố cùng dùng, nên gọi phố là thị tỉnh 市 THỊ Nghĩa: Chợ Xem chi tiết 井 TỈNH Nghĩa: Cái giếng Xem chi tiết . Đào giếng ở giữa làng để cả làng cùng dùng gọi là hương tỉnh 鄉 Nghĩa: Xem chi tiết 井 TỈNH Nghĩa: Cái giếng Xem chi tiết .
- Ngày xưa chia ruộng làm chín khu, tám nhà làm tám khu, còn một khu giữa của vua gọi là tỉnh điền 井 TỈNH Nghĩa: Cái giếng Xem chi tiết 田 .
- Rành mạch. Như trật tự tỉnh nhiên 秩 TRẬT Nghĩa: Trật tự, thứ tự Xem chi tiết 序 TỰ Nghĩa: Cơ hội, thứ tự, trật tự Xem chi tiết 井 TỈNH Nghĩa: Cái giếng Xem chi tiết 然 NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết thứ tự rành mạch có điều lý.
- Sao Tỉnh, một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
丸天井 | まるてんじょう | mái vòm; vòm |
井戸 | いど | cái giếng; giếng |
井泉 | せいせん | giếng nước |
天井 | てんじょう | trần nhà |
天井値 | てんじょうね | Giá trần |
Ví dụ âm Kunyomi
井 戸 | いど | TỈNH HỘ | Cái giếng |
伊 井 | いい | Y TỈNH | Một |
戸 井 | とい | HỘ TỈNH | Máy nước |
井 堰 | いせき | TỈNH | Cửa cống |
井 守 | いもり | TỈNH THỦ | Động vật bơi dưới nước giống thằn lằn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
市 井 | しせい | THỊ TỈNH | Phố |
油 井 | ゆせい | DU TỈNH | Giếng dầu |
井 泉 | せいせん | TỈNH TUYỀN | Giếng nước |
井 目 | せいもく | TỈNH MỤC | Chín người đứng đầu chỉ trong một trò chơi (của) đi |
市 井 の人 | しせいのひと | THỊ TỈNH NHÂN | Người thành phố |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|