Created with Raphaël 2.1.21234
  • Số nét 4
  • Cấp độ N1

Kanji 井

Hán Việt
TỈNH
Nghĩa

Cái giếng


Âm On
セイ ショウ
Âm Kun
Nanori
いの さい

Đồng âm
TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Xem xét, tỉnh (đơn vị hành chính) Xem chi tiết TÌNH Nghĩa:  Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết TỊNH, TINH Nghĩa: Xếp, sắp xếp, xếp hàng Xem chi tiết THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận Xem chi tiết TĨNH Nghĩa: Yên lặng, yên tĩnh Xem chi tiết TINH Nghĩa: Sao Xem chi tiết TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết TINH Nghĩa: Sáp nhập, tham gia, kết hợp Xem chi tiết TÌNH Nghĩa: Trời nắng đẹp Xem chi tiết TỊNH Nghĩa: Sạch sẽ, làm sạch, trong sạch Xem chi tiết TÍNH Nghĩa: Họ Xem chi tiết TINH Nghĩa: Trong suốt, lấp lánh Xem chi tiết TĨNH Nghĩa: Yên tĩnh, mưu, trị Xem chi tiết TỈNH, ĐẢM Nghĩa: Bát, tô đựng thức ăn Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Tỉnh, tỉnh cơn say. Chiêm bao thức dậy cũng gọi là tỉnh. Hết thảy sự lý gì đang mê mà ngộ ra đều gọi là tỉnh. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRÌ Nghĩa: Cái ao Xem chi tiết XUYÊN Nghĩa: Sông ngòi Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết KHÂU, KHIÊU Nghĩa: Quả đồi, ngọn đồi Xem chi tiết
井
  • Giếng 井 nước được hàng rào bảo vệ.
  • Té GIẾNG bất TỈNH
  • 4 phương 8 hướng, Tỉnh nào mà chả có Giếng
  • Lấy 2 que ngang 2 que dọc làm thành giếng để rửa mặt cho TỈNH ngủ
  • Gọi người đào giếng nhấn phím thăng
  1. Giếng, đào sâu lấy mạch nước dùng gọi là tỉnh.
  2. Ngày xưa đào giếng giữa phố cho hàng phố cùng dùng, nên gọi phố là thị tỉnh THỊ Nghĩa:  Chợ Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Cái giếng Xem chi tiết . Đào giếng ở giữa làng để cả làng cùng dùng gọi là hương tỉnh Nghĩa: Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Cái giếng Xem chi tiết .
  3. Ngày xưa chia ruộng làm chín khu, tám nhà làm tám khu, còn một khu giữa của vua gọi là tỉnh điền TỈNH Nghĩa: Cái giếng Xem chi tiết .
  4. Rành mạch. Như trật tự tỉnh nhiên TRẬT Nghĩa: Trật tự, thứ tự Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cơ hội, thứ tự, trật tự Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Cái giếng Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết thứ tự rành mạch có điều lý.
  5. Sao Tỉnh, một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
丸天 まるてんじょう mái vòm; vòm
いど cái giếng; giếng
せいせん giếng nước
てんじょう trần nhà
てんじょうね Giá trần
Ví dụ âm Kunyomi

いど TỈNH HỘCái giếng
いい Y TỈNHMột
とい HỘ TỈNHMáy nước
いせき TỈNHCửa cống
いもり TỈNH THỦĐộng vật bơi dưới nước giống thằn lằn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しせい THỊ TỈNHPhố
ゆせい DU TỈNHGiếng dầu
せいせん TỈNH TUYỀNGiếng nước
せいもく TỈNH MỤCChín người đứng đầu chỉ trong một trò chơi (của) đi
の人 しせいのひと THỊ TỈNH NHÂNNgười thành phố
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa