Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 沢

Hán Việt
TRẠCH
Nghĩa

Đầm lầy, leo lên 


Âm On
タク
Âm Kun
さわ うるお.い うるお.す つや
Nanori
おも さわん わさ

Đồng âm
TRẠCH Nghĩa: Nhà cửa, nhà tôi, chồng tôi Xem chi tiết TRÁCH, TRÁI Nghĩa: Trách mắng, chỉ trích Xem chi tiết THỐ, TRÁCH Nghĩa: Bỏ, đặt để Xem chi tiết TRẠCH Nghĩa: Chọn lựa Xem chi tiết TRÁCH, TRÁ Nghĩa: Tiếng to. Một âm là trá. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
湿 THẤP, CHẬP Nghĩa: Ẩm ướt Xem chi tiết CHIỂU Nghĩa: Ao nước, đầm lầy, bùn lầy Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cái ao Xem chi tiết NÊ, NỆ, NỄ Nghĩa: Bùn đất, vấy bẩn Xem chi tiết ĐĂNG Nghĩa: Trèo lên, thăng tiến Xem chi tiết
沢
  • Đầm lầy 沢 nhiều nước 氵khó vượt qua được.
  • Cá TRẠCH sống trong đầm lầy dài cả THƯỚC
  • Con trạch bị xích trong đầm lầy đầy nuớc
  • THỦY 氵đã mua xúc XÍCH 尺 ở nhơn TRẠCH 沢 sau đó bị té xuống ĐẦM LẦY...
  • Vùng NƯỚC rộng cả THƯỚC (xích) --» là ĐẦM LẦY (trạch)
  • Trạch sống trong Đầm lầy dài cả THƯỚC.
  1. Đầm lầy
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうたく độ bóng; độ sáng (của bề mặt)
たくさん đủ; nhiều
しょうたく đầm; đầm lầy; vũng lầy
ぜいたく sự xa xỉ; xa hoa; xa xỉ; quá đắt tiền
ぜいたくひん xa xôi
Ví dụ âm Kunyomi

さわじ TRẠCH ĐỊAVùng đầm lầy
さわべ TRẠCH BIÊNBờ một đầm lầy
とくさわ ĐỨC TRẠCHƠn đức
さわがに TRẠCH GIẢICua đồng
いろさわ SẮC TRẠCHSự vẻ vang và màu (hiếm có)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

よたく DƯ TRẠCHSự phế truất
こうたく QUANG TRẠCHĐộ bóng
おんたく ÂN TRẠCHƯu đãi
けいたく HUỆ TRẠCHBan phúc
しゅたく THỦ TRẠCHMang hoặc dễ bẩn với sự dùng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa