- Đầm lầy 沢 nhiều nước 氵khó vượt qua được.
- Cá TRẠCH sống trong đầm lầy dài cả THƯỚC
- Con trạch bị xích trong đầm lầy đầy nuớc
- THỦY 氵đã mua xúc XÍCH 尺 ở nhơn TRẠCH 沢 sau đó bị té xuống ĐẦM LẦY...
- Vùng NƯỚC rộng cả THƯỚC (xích) --» là ĐẦM LẦY (trạch)
- Trạch sống trong Đầm lầy dài cả THƯỚC.
- Đầm lầy
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
光沢 | こうたく | độ bóng; độ sáng (của bề mặt) |
沢山 | たくさん | đủ; nhiều |
沼沢 | しょうたく | đầm; đầm lầy; vũng lầy |
贅沢 | ぜいたく | sự xa xỉ; xa hoa; xa xỉ; quá đắt tiền |
贅沢品 | ぜいたくひん | xa xôi |
Ví dụ âm Kunyomi
沢 地 | さわじ | TRẠCH ĐỊA | Vùng đầm lầy |
沢 辺 | さわべ | TRẠCH BIÊN | Bờ một đầm lầy |
徳 沢 | とくさわ | ĐỨC TRẠCH | Ơn đức |
沢 蟹 | さわがに | TRẠCH GIẢI | Cua đồng |
色 沢 | いろさわ | SẮC TRẠCH | Sự vẻ vang và màu (hiếm có) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
余 沢 | よたく | DƯ TRẠCH | Sự phế truất |
光 沢 | こうたく | QUANG TRẠCH | Độ bóng |
恩 沢 | おんたく | ÂN TRẠCH | Ưu đãi |
恵 沢 | けいたく | HUỆ TRẠCH | Ban phúc |
手 沢 | しゅたく | THỦ TRẠCH | Mang hoặc dễ bẩn với sự dùng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|