Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N3

Kanji 役

Hán Việt
DỊCH
Nghĩa

Chiến đấu, phục dịch, sai khiến


Âm On
ヤク エキ
Nanori
ちゃく

Đồng âm
ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết THÍCH, ĐÍCH, QUÁT Nghĩa: Phù hợp, thích hợp Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Ga, ga tàu Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Phiên dịch, lý do, nguyên nhân Xem chi tiết XẠ, DẠ, DỊCH Nghĩa: Bắn  Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Dung dịch, chất lỏng Xem chi tiết ĐỊCH Nghĩa: Kẻ thù, quân địch Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Bệnh ôn dịch Xem chi tiết ĐỊCH Nghĩa: Cái còi, cái sáo Xem chi tiết ĐIẾU, ĐÍCH Nghĩa: Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu. Thương xót. Treo ngược. Điếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy. Xách lấy, cất lấy. Một âm là đích Xem chi tiết ĐÍCH Nghĩa: Vợ hợp pháp, con hợp pháp Xem chi tiết ĐỊCH Nghĩa: Con đường, chỉ đạo, tiến lên, theo đuổi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NGHI Nghĩa: Phép tắc Xem chi tiết NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết CHỨC Nghĩa: Việc làm, công việc Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết VỤ, VŨ Nghĩa: Chức vụ, công tác Xem chi tiết 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết HIỆU Nghĩa: Công hiệu, hiệu quả Xem chi tiết NỖ Nghĩa: Cố gắng, nỗ lực Xem chi tiết NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết
役
  • Xích (彳) chân kẻ thù (殳) lại cho đi lao dịch (役)
  • Chiến dịch lên đường đánh kẻ thù
  • Xích chân kẻ Thù lại cho đi lao Dịch
  • CHiến DỊCH ( điện biên phủ ) ĐI tiêu diệt quân THÙ
  • Sách về chiến dịch đánh kẻ thù
  • Mày cứ đi làm dịch vụ là tao lại xích chân mày vào ghế
  1. Đi thú ngoài biên thùy. Đi thú xa gọi là viễn dịch VIỄN, VIỂN Nghĩa: Xa xôi Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Chiến đấu, phục dịch, sai khiến Xem chi tiết .
  2. Việc quân cũng gọi là dịch. Như Tả truyện Nghĩa: Xem chi tiết chép Thành Bộc chi dịch THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Chiến đấu, phục dịch, sai khiến Xem chi tiết việc đánh nhau ở Thành Bộc.
  3. Sai khiến. Kẻ hầu gọi là tư dịch DỊCH Nghĩa: Chiến đấu, phục dịch, sai khiến Xem chi tiết .
  4. Hàng lối.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しゅやく nhân vật chính; vai chính
代り かわりやく diễn viên thay thế; diễn viên đóng thế; cáp-ca-đơ
使 しえき sự bắt làm việc; sự bắt lao động; bắt làm việc
へいえき binh dịch; quân dịch; việc bắt đi lính; việc bắt tòng quân; việc bắt nhập ngũ
くやくしょ trụ sở hành chính khu vực
Ví dụ âm Kunyomi

使 しえき SỬ DỊCHSự bắt làm việc
えきむ DỊCH VỤLao động
くえき KHỔ DỊCHSự làm việc cực nhọc
ふえき PHÚ DỊCHCông việc nặng nhọc
めんえき MIỄN DỊCHSự miễn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

にやく NHỊ DỊCHGấp đôi vai trò
かやく GIA DỊCHViệc làm thêm tạm thời
ぶやく PHU DỊCHLàm việc đầu tắt mặt tối lao động
こやく TỬ DỊCHDiễn viên nhí
やくぎ DỊCH NGHIVai trò
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa