- Xích (彳) chân kẻ thù (殳) lại cho đi lao dịch (役)
- Chiến dịch lên đường đánh kẻ thù
- Xích chân kẻ Thù lại cho đi lao Dịch
- CHiến DỊCH ( điện biên phủ ) ĐI tiêu diệt quân THÙ
- Sách về chiến dịch đánh kẻ thù
- Mày cứ đi làm dịch vụ là tao lại xích chân mày vào ghế
- Đi thú ngoài biên thùy. Đi thú xa gọi là viễn dịch 遠 VIỄN, VIỂN Nghĩa: Xa xôi Xem chi tiết 役 DỊCH Nghĩa: Chiến đấu, phục dịch, sai khiến Xem chi tiết .
- Việc quân cũng gọi là dịch. Như Tả truyện 左 傳 Nghĩa: Xem chi tiết chép Thành Bộc chi dịch 城 THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết 濮 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 役 DỊCH Nghĩa: Chiến đấu, phục dịch, sai khiến Xem chi tiết việc đánh nhau ở Thành Bộc.
- Sai khiến. Kẻ hầu gọi là tư dịch 厮 役 DỊCH Nghĩa: Chiến đấu, phục dịch, sai khiến Xem chi tiết .
- Hàng lối.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
主役 | しゅやく | nhân vật chính; vai chính |
代り役 | かわりやく | diễn viên thay thế; diễn viên đóng thế; cáp-ca-đơ |
使役 | しえき | sự bắt làm việc; sự bắt lao động; bắt làm việc |
兵役 | へいえき | binh dịch; quân dịch; việc bắt đi lính; việc bắt tòng quân; việc bắt nhập ngũ |
区役所 | くやくしょ | trụ sở hành chính khu vực |
Ví dụ âm Kunyomi
使 役 | しえき | SỬ DỊCH | Sự bắt làm việc |
役 務 | えきむ | DỊCH VỤ | Lao động |
苦 役 | くえき | KHỔ DỊCH | Sự làm việc cực nhọc |
賦 役 | ふえき | PHÚ DỊCH | Công việc nặng nhọc |
免 役 | めんえき | MIỄN DỊCH | Sự miễn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
二 役 | にやく | NHỊ DỊCH | Gấp đôi vai trò |
加 役 | かやく | GIA DỊCH | Việc làm thêm tạm thời |
夫 役 | ぶやく | PHU DỊCH | Làm việc đầu tắt mặt tối lao động |
子 役 | こやく | TỬ DỊCH | Diễn viên nhí |
役 儀 | やくぎ | DỊCH NGHI | Vai trò |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|