- Nướng chó ngoài đồng đen hắc nhưng mọi người mặc kệ im lặng
- Thật vô LÝ khi NƯỚNG con CHÓ mà ai cũng mặc kệ im lặng
- ĐEN như CHÓ thì còn nói gì nữa, IM LẶNG đi, MẶC kệ người ta nói.
- Mặc kệ con chó đen
- Cái số ta nói nó đen gì còn hơn con CHÓ ĐEN, hết ý kiến luôn, thôi MẶC kệ đi => CÂM họng luôn.
- Bỏ mặc 黙 con chó 犬 và ông Lý 里 trên đống lửa
- Mặc con chó lí trên đống lửa
- Ông Lý 里 đã bỏ con chó 犬 trên đống lửa mặc 黙 nó có bị gì
- Trầm mặc,
- Lặng yên
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
寡黙 | かもく | e thẹn; e ngại; ngượng ngùng; ngượng |
暗黙 | あんもく | trầm mặc; lặng lẽ; yên lặng; im lặng; ngầm; ngụ ý; không nói ra |
沈黙 | ちんもく | lặng yên; sự trầm mặc; sự yên lặng |
緘黙 | かんもく | sự giữ im lặng; giữ im lặng |
黙る | だまる | câm; im; im lặng |
Ví dụ âm Kunyomi
黙 る | だまる | MẶC | Câm |
押し 黙 る | おしだまる | ÁP MẶC | Im bặt |
泣く子も 黙 る | なくこもだまる | Vô cùng đáng sợ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
寡 黙 | かもく | QUẢ MẶC | E thẹn |
黙 座 | もくざ | MẶC TỌA | Ngồi yên lặng |
黙 止 | もくし | MẶC CHỈ | Giữ sự yên tĩnh |
黙 示 | もくし | MẶC KÌ | Sự khải huyền |
黙 秘 | もくひ | MẶC BÍ | Sự im lặng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|