Created with Raphaël 2.1.2124356789111013121415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 黙

Hán Việt
MẶC
Nghĩa

Im lặng, lặng yên


Âm On
モク ボク
Âm Kun
だま.る もだ.す

Đồng âm
VẠN, MẶC Nghĩa: Mười nghìn, một vạn, nhiều Xem chi tiết MẠC, MỘ, MÁN Nghĩa: Màn, rèm Xem chi tiết MẠO, MẶC Nghĩa: Liều, đối mặt, thách thức, đương đầu Xem chi tiết MẶC Nghĩa: Mực viết, màu đen, Mexico  Xem chi tiết MÔ, MẠC Nghĩa: Màng, da Xem chi tiết MẠC Nghĩa: Lờ mờ, sa mạc, bãi cát lớn Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TỊCH Nghĩa: Lặng yên, cô đơn Xem chi tiết TĨNH Nghĩa: Yên lặng, yên tĩnh Xem chi tiết TRẦM, THẨM, TRẤM Nghĩa: Chìm (tàu), lặn (mặt trời) Xem chi tiết
Trái nghĩa
NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết
黙
  • Nướng chó ngoài đồng đen hắc nhưng mọi người mặc kệ im lặng
  • Thật vô LÝ khi NƯỚNG con CHÓ mà ai cũng mặc kệ im lặng
  • ĐEN như CHÓ thì còn nói gì nữa, IM LẶNG đi, MẶC kệ người ta nói.
  • Mặc kệ con chó đen
  • Cái số ta nói nó đen gì còn hơn con CHÓ ĐEN, hết ý kiến luôn, thôi MẶC kệ đi => CÂM họng luôn.
  • Bỏ mặc 黙 con chó 犬 và ông Lý 里 trên đống lửa
  • Mặc con chó lí trên đống lửa
  • Ông Lý 里 đã bỏ con chó 犬 trên đống lửa mặc 黙 nó có bị gì
  1. Trầm mặc,
  2. Lặng yên
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かもく e thẹn; e ngại; ngượng ngùng; ngượng
あんもく trầm mặc; lặng lẽ; yên lặng; im lặng; ngầm; ngụ ý; không nói ra
ちんもく lặng yên; sự trầm mặc; sự yên lặng
かんもく sự giữ im lặng; giữ im lặng
だまる câm; im; im lặng
Ví dụ âm Kunyomi

だまる MẶCCâm
押し おしだまる ÁP MẶCIm bặt
泣く子も なくこもだまる Vô cùng đáng sợ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かもく QUẢ MẶCE thẹn
もくざ MẶC TỌANgồi yên lặng
もくし MẶC CHỈGiữ sự yên tĩnh
もくし MẶC KÌSự khải huyền
もくひ MẶC BÍSự im lặng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa