Created with Raphaël 2.1.212436578910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N3

Kanji 庭

Hán Việt
ĐÌNH, THÍNH
Nghĩa

 Sân, vườn


Âm On
テイ
Âm Kun
にわ
Nanori

Đồng âm
ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết ĐINH Nghĩa: Thị trấn, con phố, ngôi làng Xem chi tiết DOANH, DINH Nghĩa: Doanh nghiệp, kinh doanh; trại (lính) Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa: Dừng lại, đình chỉ Xem chi tiết ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa:  Triều đình Xem chi tiết ĐÍNH Nghĩa: Đỉnh núi, chóp  Xem chi tiết ĐÍNH Nghĩa: Sửa chữa, kí kết Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết ĐĨNH Nghĩa: Cái thoi, thứ thuyền nhỏ mà dài Xem chi tiết ĐĨNH Nghĩa: Cái khóa, viên thuốc, lò hâm đồ ăn Xem chi tiết ĐINH Nghĩa:  Bãi thấp, bãi sông. Sông Đinh Xem chi tiết ĐỈNH Nghĩa: Cái đỉnh Xem chi tiết THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận Xem chi tiết THỊNH, THÌNH Nghĩa: Phát đạt, đầy đủ, đông đúc Xem chi tiết THÍNH Nghĩa: Nghe, lắng nghe Xem chi tiết THỊNH, THẠNH Nghĩa: Sáng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
VIÊN Nghĩa: Vườn, công viên, trang trại Xem chi tiết VIỆN Nghĩa: Trụ sở, tòa nhà Xem chi tiết UYỂN, UẤT, UẨN Nghĩa: Vườn, sân, công viên Xem chi tiết
庭
  • Dưới mái nhà 广 mình võ sĩ 士 sống với gia đình 庭.
  • Sân đình có mái che nơi vua đi lại
  • Trước hiên chiều đình có cái sân vườn rất đẹp
  • Dưới MÁI HIÊN có VUA thong dong BƯỚC DÀI như ở triều đình --» để ngắm hoa trong VƯỜN (ĐÌNH)
  • Đình có Sân vườn có Mái nhà che để tiện Nhâm nhi Bước chân dài.
  • Dẫn (廴 ) 1000 ( 千 ) binh Sĩ ( 士 ) từ dưới mái hiên (广) ra ngoài đầu ĐÌNH (庭)
  1. Sân trước. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Vô ngôn độc đối đình tiền trúc VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ĐÌNH, THÍNH Nghĩa:  Sân, vườn Xem chi tiết TRÚC Nghĩa: Tre trúc Xem chi tiết (Ký hữu Nghĩa:  Phó thác, ký gửi Xem chi tiết HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết ) Một mình không nói, trước khóm trúc ngoài sân. Quách Tấn dịch thơ : Lặng lẽ bên sân lòng đối trúc.
  2. Chỗ quan làm việc gọi là phủ đình PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc) Xem chi tiết ĐÌNH, THÍNH Nghĩa:  Sân, vườn Xem chi tiết .
  3. Thẳng tuột.
  4. Một âm là thính. Như kính thính ĐÌNH, THÍNH Nghĩa:  Sân, vườn Xem chi tiết xa lắc. Tục gọi những sự khác nhau là đại tương kính thính ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết ĐÌNH, THÍNH Nghĩa:  Sân, vườn Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
なかにわ sân trong
ないてい Sân bên trong; sân trong
ぜんてい vườn trước; sân trước
かてい gia đình
かていらん chuyên mục về gia đình ở trong báo chí
Ví dụ âm Kunyomi

にわし ĐÌNH SƯNgười làm vườn
にわき ĐÌNH MỘCCây trồng trong vườn
なかにわ TRUNG ĐÌNHSân trong
そとにわ NGOẠI ĐÌNHSân ở phía ngoài
おくにわ ÁO ĐÌNHVườn bên trong
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かてい GIA ĐÌNHGia đình
ないてい NỘI ĐÌNHSân bên trong
ぜんてい TIỀN ĐÌNHVườn trước
えいてい DOANH ĐÌNHKhoảng sân (không gian) rộng bên trong doanh trại (trại lính)
かていい GIA ĐÌNH YThầy thuốc gia đình
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa