- Cần tôn 尊 trọng người trông rượu (酒).
- Uống rượu bằng 2 ống hút cảm thấy thốn nhưng vẫn cố tỏ ra tôn nghiêm
- Tôn trọng bình rượu quý cảm giác hơi thốn
- Uống hết 8 ( 八) bình rượu ( 酒 ) rất thốn ( 寸 ) nhưng vẫn phải cố giữ TÔN nghiêm
- Ở TÙ mà đòi TÔN trọng thật là THỐN
- Tôn trọng, quý, tôn nghiêm
- Chị Dậu (酉) bảo vệ từng tấc (寸) đất nhà mình, thật đáng tôn trọng
- AE không uống hết THỐN rượu này là không TÔN trọng mình rồi
- Tôn trọng. Như tôn trưởng 尊 TÔN Nghĩa: Quý giá, tôn trọng, tôn kính Xem chi tiết 長 TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết người tôn trưởng, tôn khách 尊 TÔN Nghĩa: Quý giá, tôn trọng, tôn kính Xem chi tiết 客 KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết khách quý, v.v.
- Kính. Như tôn xứ 尊 TÔN Nghĩa: Quý giá, tôn trọng, tôn kính Xem chi tiết 處 Nghĩa: Xem chi tiết chỗ ngài ở, tôn phủ 尊 TÔN Nghĩa: Quý giá, tôn trọng, tôn kính Xem chi tiết 府 PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc) Xem chi tiết phủ ngài, lệnh tôn 令 LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh Xem chi tiết 尊 TÔN Nghĩa: Quý giá, tôn trọng, tôn kính Xem chi tiết cụ ông nhà ngài, v.v.
- Cái chén, nay thông dụng chữ tôn 樽 TÔN Nghĩa: Vui, quá vui gọi là đam. Cùng nghĩa với chữ đam [眈]. Tai to và dái tai thõng xuống. Xem chi tiết .
- Một pho tượng thần hay Phật cũng gọi là nhất tôn 一 尊 TÔN Nghĩa: Quý giá, tôn trọng, tôn kính Xem chi tiết .
- Quan địa phương mình cũng gọi là tôn. Như phủ tôn 府 PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc) Xem chi tiết 尊 TÔN Nghĩa: Quý giá, tôn trọng, tôn kính Xem chi tiết quan phủ tôi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
尊い | たっとい | hiếm; quý giá |
尊ぶ | たっとぶ | đánh giá cao; quý trọng |
尊厳 | そんげん | sự tôn nghiêm; tôn nghiêm |
尊名 | そんめい | quí danh |
尊大 | そんだい | kiêu căng ngạo mạn; tự cao tự đại; tự mãn; sự kiêu căng ngạo mạn; tính tự cao tự đại; tính tự mãn |
Ví dụ âm Kunyomi
尊 い | とうとい | TÔN | Hiếm |
尊 い高齢 | とうといこうれい | TÔN CAO LINH | Cũ (già) thần thánh già đi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
尊 ぶ | たっとぶ | TÔN | Đánh giá cao |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
尊 ぶ | とうとぶ | TÔN | Đánh giá cao |
神を 尊 ぶ | かみをとうとぶ | THẦN TÔN | Để tôn kính chúa trời |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
尊 い | たっとい | TÔN | Hiếm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
尊 卑 | そんぴ | TÔN TI | Thấp và cao |
尊 家 | そんか | TÔN GIA | Nhà |
尊 父 | そんぷ | TÔN PHỤ | Cha (của) bạn |
自 尊 | じそん | TỰ TÔN | Sự tự kiêu tự đại |
至 尊 | しそん | CHÍ TÔN | Hoàng đế |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|