Created with Raphaël 2.1.2123456789101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N2

Kanji 尊

Hán Việt
TÔN
Nghĩa

Quý giá, tôn trọng, tôn kính


Âm On
ソン
Âm Kun
たっと.い とうと.い たっと.ぶ とうと.ぶ
Nanori
さだ たか たけ みこと

Đồng âm
TỒN Nghĩa: Còn, hiện có, tồn tại Xem chi tiết TỔN Nghĩa: Mất, thiệt hại,hư hại Xem chi tiết TÔN, TỐN Nghĩa: Cháu Xem chi tiết TỐN Nghĩa: Quẻ Tốn là một quẻ trong bát quái kinh Dịch, tượng cho gió. Nhường.Khiêm tốn, nhũn nhặn Xem chi tiết TÔN Nghĩa: Vui, quá vui gọi là đam. Cùng nghĩa với chữ đam [眈]. Tai to và dái tai thõng xuống. Xem chi tiết TỐN Nghĩa: Trốn, lẩn. Tự lánh đi. Nhún thuận. Kém. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KÍNH Nghĩa: Kính trọng, tôn trọng Xem chi tiết TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết QUÝ Nghĩa: Gía trị, cao quý, quý giá Xem chi tiết CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết
Trái nghĩa
TI Nghĩa: Thấp, hèn Xem chi tiết
尊
  • Cần tôn 尊 trọng người trông rượu (酒).
  • Uống rượu bằng 2 ống hút cảm thấy thốn nhưng vẫn cố tỏ ra tôn nghiêm
  • Tôn trọng bình rượu quý cảm giác hơi thốn
  • Uống hết 8 ( 八) bình rượu ( 酒 ) rất thốn ( 寸 ) nhưng vẫn phải cố giữ TÔN nghiêm
  • Ở TÙ mà đòi TÔN trọng thật là THỐN
  • Tôn trọng, quý, tôn nghiêm
  • Chị Dậu (酉) bảo vệ từng tấc (寸) đất nhà mình, thật đáng tôn trọng
  • AE không uống hết THỐN rượu này là không TÔN trọng mình rồi
  1. Tôn trọng. Như tôn trưởng TÔN Nghĩa: Quý giá, tôn trọng, tôn kính Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết người tôn trưởng, tôn khách TÔN Nghĩa: Quý giá, tôn trọng, tôn kính Xem chi tiết KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết khách quý, v.v.
  2. Kính. Như tôn xứ TÔN Nghĩa: Quý giá, tôn trọng, tôn kính Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết chỗ ngài ở, tôn phủ TÔN Nghĩa: Quý giá, tôn trọng, tôn kính Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc) Xem chi tiết phủ ngài, lệnh tôn LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh Xem chi tiết TÔN Nghĩa: Quý giá, tôn trọng, tôn kính Xem chi tiết cụ ông nhà ngài, v.v.
  3. Cái chén, nay thông dụng chữ tôn TÔN Nghĩa: Vui, quá vui gọi là đam. Cùng nghĩa với chữ đam [眈]. Tai to và dái tai thõng xuống. Xem chi tiết .
  4. Một pho tượng thần hay Phật cũng gọi là nhất tôn TÔN Nghĩa: Quý giá, tôn trọng, tôn kính Xem chi tiết .
  5. Quan địa phương mình cũng gọi là tôn. Như phủ tôn PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc) Xem chi tiết TÔN Nghĩa: Quý giá, tôn trọng, tôn kính Xem chi tiết quan phủ tôi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
たっとい hiếm; quý giá
たっとぶ đánh giá cao; quý trọng
そんげん sự tôn nghiêm; tôn nghiêm
そんめい quí danh
そんだい kiêu căng ngạo mạn; tự cao tự đại; tự mãn; sự kiêu căng ngạo mạn; tính tự cao tự đại; tính tự mãn
Ví dụ âm Kunyomi

とうとい TÔNHiếm
い高齢 とうといこうれい TÔN CAO LINHCũ (già) thần thánh già đi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

たっとぶ TÔNĐánh giá cao
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

とうとぶ TÔNĐánh giá cao
神を かみをとうとぶ THẦN TÔNĐể tôn kính chúa trời
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

たっとい TÔNHiếm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

そんぴ TÔN TIThấp và cao
そんか TÔN GIANhà
そんぷ TÔN PHỤCha (của) bạn
じそん TỰ TÔNSự tự kiêu tự đại
しそん CHÍ TÔNHoàng đế
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa