Created with Raphaël 2.1.212347659810111213141516
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1

Kanji 憾

Hán Việt
HÁM
Nghĩa

Hối tiếc, ăn năn


Âm On
カン
Âm Kun
うら.む

Đồng âm
HÀM Nghĩa: Ngậm, bao gồm Xem chi tiết HÃM Nghĩa: sụp đổ, Rơi vào, bị gài bẫy Xem chi tiết HẠM Nghĩa: Tàu trận Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HỐI, HỔI Nghĩa:  Hối hận, nuối tiếc Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ĐIỆU Nghĩa: Thương tiếc, viếng người chết Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
憾
  • Tâm HÁM sắc sẽ phải hối TIẾC
  • Tim dựng lên vì cảm giác hối tiếc
  • Tâm cảm thấy hối tiếc
  • Tâm bị cảm khi thấy hối tiếc
  • Tâm HÁM sắc nên CẢM giác KHỐN KHỔ...
  1. Hối tiếc, ăn năn. Như di hám DI, DỊ Nghĩa: Để lại, để dành Xem chi tiết HÁM Nghĩa: Hối tiếc, ăn năn Xem chi tiết ân hận. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Bình sinh trực đạo vô di hám BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết DI, DỊ Nghĩa: Để lại, để dành Xem chi tiết HÁM Nghĩa: Hối tiếc, ăn năn Xem chi tiết (Âu Dương Văn Trung Công mộ DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết TRUNG Nghĩa: Trung thành, thành thật Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Nấm mồ, ngôi mộ Xem chi tiết ) Bình sinh theo đường ngay, lòng không có gì hối tiếc.
  2. Thù giận.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いかん đáng tiếc
Ví dụ âm Kunyomi

いかん DI HÁMĐáng tiếc
に堪えない いかんにこたえない (thì) đáng ân hận thật sự
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa