- Tâm HÁM sắc sẽ phải hối TIẾC
- Tim dựng lên vì cảm giác hối tiếc
- Tâm cảm thấy hối tiếc
- Tâm bị cảm khi thấy hối tiếc
- Tâm HÁM sắc nên CẢM giác KHỐN KHỔ...
- Hối tiếc, ăn năn. Như di hám 遺 DI, DỊ Nghĩa: Để lại, để dành Xem chi tiết 憾 HÁM Nghĩa: Hối tiếc, ăn năn Xem chi tiết ân hận. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Bình sinh trực đạo vô di hám 平 BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết 生 直 TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 遺 DI, DỊ Nghĩa: Để lại, để dành Xem chi tiết 憾 HÁM Nghĩa: Hối tiếc, ăn năn Xem chi tiết (Âu Dương Văn Trung Công mộ 歐 陽 DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết 忠 TRUNG Nghĩa: Trung thành, thành thật Xem chi tiết 公 CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng, Xem chi tiết 墓 MỘ Nghĩa: Nấm mồ, ngôi mộ Xem chi tiết ) Bình sinh theo đường ngay, lòng không có gì hối tiếc.
- Thù giận.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
遺憾 | いかん | đáng tiếc |
Ví dụ âm Kunyomi
遺 憾 | いかん | DI HÁM | Đáng tiếc |
遺 憾 に堪えない | いかんにこたえない | (thì) đáng ân hận thật sự | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|