Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N2

Kanji 担

Hán Việt
ĐAM, ĐẢM
Nghĩa

Đảm nhiệm, chịu trách nhiệm, gánh vác


Âm On
タン
Âm Kun
かつ.ぐ にな.う

Đồng âm
ĐÀM Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết VIÊM, ĐÀM, DIỄM Nghĩa: Ngọn lửa, bốc cháy Xem chi tiết ĐÀM Nghĩa: Trời nhiều mây Xem chi tiết ĐẠM Nghĩa: Nhạt, loãng, nhợt nhạt Xem chi tiết ĐẢM Nghĩa: (Gan) mật, can đảm, gan dạ, táo bạo Xem chi tiết TỈNH, ĐẢM Nghĩa: Bát, tô đựng thức ăn Xem chi tiết DẢM, KIỂM, THIÊM Nghĩa: Kiềm, Tính kiềm Xem chi tiết DÂM Nghĩa: Quá, phàm cái gì quá lắm đều gọi là dâm. Động, mê hoặc. Tà. Dâm dục, trai gái giao tiếp vô lễ gọi là dâm. Sao đi lạc lối thường. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết TRÁCH, TRÁI Nghĩa: Trách mắng, chỉ trích Xem chi tiết KIÊN Nghĩa: Vai Xem chi tiết
担
  • Tay 扌này cứ ngày 日 mùng 1 一 là đảm 担 đang lắm.
  • Tự tay đảm đương 1 ngày
  • Tự tay (扌) đảm đương (担) mọi việc vào dịp Tết nguyên đán (旦)
  • 1 ngày ở trên mặt trăng - thật can đảm
  • Bà nguyệt can đảm đứng cạnh ông nhật
  • 1 bàn tay đảm đang cả ngày
  1. Giản thể của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぶんたん sự gánh vác (trách nhiệm)
ぶんたんりつ khoản góp; phần góp
い手 にないて người chịu trách nhiệm
になう cáng đáng; gánh vác
かつぐ khiêng
Ví dụ âm Kunyomi

かつぐ ĐAMKhiêng
げんを げんをかつぐ Mê tín
肩に かたにかつぐ KIÊN ĐAMTới con gấu
縁起を えんぎをかつぐ Mê tín
荷物を にもつをかつぐ Vác hàng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

になう ĐAMCáng đáng
責任を せきにんをになう Đảm nhận trách nhiệm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かたん GIA ĐAMSự hỗ trợ
たんぽ ĐAM BẢOĐảm bảo
たんか ĐAM GIÁCái cáng
かたん HÀ ĐAMHỗ trợ
ふたん PHỤ ĐAMSự gánh vác
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa