[Ngữ pháp N3-N2] ~ ようとする/よとしている/ようとした:Đang định…/ Đang tính…/ Cố gắng…/ Sắp…

Cấu trúc ~ ようとするよとしているようとした

Động từ thể ý chí + ようとするようとしているようとした


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Diễn tả cố gắng, nỗ lực làm gì đó (khi kết hợp với những động từ chỉ hành vi có chủ ý) hoặc diễn tả ý định làm gì đó nhưng không phải là mục tiêu ở tương lai xa mà là hành động trong khoảnh khắc (vừa mới định bắt đầu làm gì đó).
  2. Ngoài ra, cấu trúc này còn mang ý nghĩa “Chỉ ngay trước lúc sự thay đổi xảy ra một chút. Sắp sửa có một sự việc diễn ra.” (VD: Đồng hồ sắp báo 12 giờ trưa).
  3. Khi dùng thì quá khứ (ようとした) thường diễn đạt ý định cố gắng làm gì đó nhưng kết quả không như ý muốn. Khi dùng dạng tiếp diễn (ようとしている)thì có ý nghĩa diễn đạt một điều gì đó sắp bắt đầu. Mẫu câu này ít dùng ở thì hiện tại (ようとする).
  4. Đây là cách nói cứng, trang trọng hơn so với cách dùng động từ đi kèm もうすぐ. (もうすぐ Vます).
  5. Tránh nhầm ngữ pháp này với ngữ pháp「ようにするようにしている」 đã học ở N4.
  6. Phân biệt 4 mẫu ngữ pháp thể hiện sự biến đổi, thay đổi: 「ようとしている」「始める」「つつある」「一方だばかりだ」qua hình ảnh bên dưới.


Ý nghĩa: Sắp…/ Đang định…/ Đang tính…/ Cố gắng…


Ví dụ
  1. ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết でんしゃ THỪA Nghĩa: Lên xe Xem chi tiết ろうとしたときに、ドアが BẾ Nghĩa: Đóng lại, bế mạc Xem chi tiết まって、 THỪA Nghĩa: Lên xe Xem chi tiết れなかった。
    → Lúc tôi đang định lên tàu thì cửa đóng lại, thế là không lên được nữa.
  2. TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất Xem chi tiết VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết しつもん ĐÁP Nghĩa: Trả lời Xem chi tiết こた ようとしたが、 CẤP Nghĩa: Vội vàng, nóng ruột, sốt ruột Xem chi tiết きゅう SỈ Nghĩa: Nhục, xấu hổ Xem chi tiết ずかしくなって、 Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết えませんでした。
    → Tôi đang định trả lời câu hỏi của cô giáo thì đột nhiên cảm thấy xấu hổ nên chả nói được gì cả.
  3. TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết はや TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết ようとしたけど、 KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ  Xem chi tiết けっきょく TRIỆT Nghĩa: Thông, suốt, thấu, bỏ đi Xem chi tiết DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết てつや した。
    → Định đi ngủ sớm mà cuối cùng lại thức cả đêm.
  4. あ、ポチ( KHUYỂN Nghĩa: Con chó Xem chi tiết いぬ DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết なまえ )が、あなたの NGOA Nghĩa: Giày Xem chi tiết くつ をかもうとしているよ。
    → Á, con Pochi (chó) đang định cắn giày của cậu kìa.
  5. 西 TÂY, TÊ Nghĩa: Che đậy, úp lên, phía tây Xem chi tiết にし KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết そら NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết TRẦM, THẨM, TRẤM Nghĩa: Chìm (tàu), lặn (mặt trời) Xem chi tiết しず もうとしています
    → Mặt trời đang sắp lặn ở phía tây.
  6. HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết はな TÁN, TẢN Nghĩa: Phân tán, gieo rắc Xem chi tiết ろうとしています
    → Hoa đang sắp rơi xuống.
  7. THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết KẾ, KÊ Nghĩa: Kế sách, đo lường Xem chi tiết とけい CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ Xem chi tiết しょうご TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết らせようとしている
    → Đồng hồ sắp báo 12 giờ trưa.
  8. TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết なが かった HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết なつやす みもじきに CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết ろうとしている
    → Kỳ nghỉ hè dài đằng đẵng cũng sắp kết thúc rồi.
  9. NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết TUYẾN Nghĩa: Đường, dây Xem chi tiết ちへいせん BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết かなた TRẦM, THẨM, TRẤM Nghĩa: Chìm (tàu), lặn (mặt trời) Xem chi tiết しず もうとしている
    → Mặt trời sắp lặn xuống bên kia đường chân trời.
  10. THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết のぼ PHẢN Nghĩa: Đường dốc, đồi Xem chi tiết ざか SOA, SI, SAI, SÁI Nghĩa: Sự khác biệt, khoảng cách Xem chi tiết QUẢI Nghĩa: Treo lên, móc lên Xem chi tiết ろうとするところで XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết くるま がエンストを KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết こしてしまった。
    → Tại chỗ sắp sửa leo dốc thì xe lại bị tắt máy.
  11. PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết LỮ, LÃ Nghĩa: Xương sống Xem chi tiết ふろ NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết はい ろうとしていたところに、 ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết でんわ がかかってきた。
    → Vừa mới định đi tắm thì có điện thoại gọi đến.
  12. TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết むすこ ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết とうだい NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết はい ろうとしている
    → Con trai tôi tính vào trường đại học Tokyo.
  13. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết ひっし ĐÀO Nghĩa: Chạy trốn, tẩu thoát Xem chi tiết ようとした
    → Anh ta cố gắng trốn chạy hết sức mình.
  14. KHUYỂN Nghĩa: Con chó Xem chi tiết いぬ があなたの NGOA Nghĩa: Giày Xem chi tiết くつ をかもうとしているよ。
    → Con chó đang cố cắn đôi giầy của anh.
  15. NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết さんにん NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết そと XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết ようとすると、 TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい HÔ, HÁ Nghĩa: Hô hấp, gọi Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết めた。
    → Khi 3 người vừa định ra ngoài thì thầy giáo gọi lại.
  16. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ は25 TUẾ Nghĩa: Năm, tuổi Xem chi tiết さい になる TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết まえ Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なん とか KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết HÔN Nghĩa: Kết hôn, cưới hỏi Xem chi tiết けっこん ようとしている
    → Cô ấy tính bằng mọi cách phải lập gia đình trước 25 tuổi.
  17. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ らはわたしを KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết つけようとする VI Nghĩa: Sai, khác biệt Xem chi tiết ちが いない。
    → Hẳn là họ đang cố gắng tìm tôi.
  18. ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết でんしゃ THỪA Nghĩa: Lên xe Xem chi tiết ろうとしたときに、ドアが BẾ Nghĩa: Đóng lại, bế mạc Xem chi tiết まって THỪA Nghĩa: Lên xe Xem chi tiết れなかった。
    → Khi tôi vừa định leo lên xe điện thì cánh cửa đóng lại nên tôi bị lỡ chuyến.
  19. ハチコは、わたしが XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết かけようとすると、ほえる。
    → Hachiko sủa bất cứ khi nào tôi định đi ra ngoài.
  20. いくら TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết そうとしても、 DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết なまえ TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết せない。
    → Dù có cố gắng bao nhiêu đi nữa cũng không thể nhớ ra cái tên đó.
  21. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ TRỢ Nghĩa: Trợ giúp, giúp đỡ Xem chi tiết たす ようとする GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết もの THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết だれ もいなかった。
    → Không một ai cố gắng giúp anh ta.
  22. TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết こどもたち Nghĩa: Lạc đường, mất phương hướng Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết めいろ BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc) Xem chi tiết けて NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết そと XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết ようとしている
    → Những đứa trẻ đang cố gắng thoát khỏi mê cung.
  23. TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn Xem chi tiết いき をしようとすると、 ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết あたま がクラクラする。
    → Tôi cảm thấy đầu óc quay cuồng khi cố gắng thở.
  24. BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ほんにん にやろうとする Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết DỤC Nghĩa: Ao ước, ước muốn Xem chi tiết いよく がなければ、いくら NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết っても VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết ĐÀ Nghĩa: chất đồ lên ngựa, thồ hàng Xem chi tiết むだ です。
    → Nếu đương sự không có ý muốn làm thì dù có nói bao nhiêu cũng vô ích.
  25. PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết LỮ, LÃ Nghĩa: Xương sống Xem chi tiết ふろ NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết はい ろうとしたとき、 THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết だれ かが LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết た。
    → Khi tôi vừa định đi tắm thì có ai đó đến.
  26. TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết ようとすればするほど、 MỤC Nghĩa: Mắt Xem chi tiết がさえてきてしまった。
    → Càng muốn ngủ thì mắt lại càng tỉnh táo.