- Dương Thị TƯỜNG là cái tên MAY MẮN
- Con người mà lời nói không tường tận, rõ ràng thì khác nào con dê
- Con cừu ăn trái thị là điều cát tường
- Mặc áo lông cừu sẽ may mắn cát tường
- Chim mọc lông đập vào đá trở nên tiều tuỵ
- Điềm, điềm tốt gọi là tường 祥 TƯỜNG Nghĩa: Điềm phúc, điềm lành, sung sướng Xem chi tiết , điềm xấu gọi là bất tường 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 祥 TƯỜNG Nghĩa: Điềm phúc, điềm lành, sung sướng Xem chi tiết .
- Phúc lành. Như cát tường 吉 CÁT Nghĩa: Tốt lành, may mắn Xem chi tiết 祥 TƯỜNG Nghĩa: Điềm phúc, điềm lành, sung sướng Xem chi tiết điềm lành.
- Tang ba năm, tới một năm gọi là tiểu tường 小 TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết 祥 TƯỜNG Nghĩa: Điềm phúc, điềm lành, sung sướng Xem chi tiết , tới một năm nữa gọi là đại tường 大 祥 TƯỜNG Nghĩa: Điềm phúc, điềm lành, sung sướng Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不祥事 | ふしょうじ | việc không tốt đẹp |
吉祥 | きちじょう | sự cát tường; sự may mắn; sự tốt lành; cát tường; may mắn; tốt lành; có hậu |
吉祥天 | きっしょうてん | bồ tát (đạo phật) |
発祥 | はっしょう | bắt nguồn; khởi đầu |
発祥地 | はっしょうち | nơi phát sinh |
Ví dụ âm Kunyomi
不 祥 | ふしょう | BẤT TƯỜNG | Nhục nhã |
多 祥 | たしょう | ĐA TƯỜNG | Nhiều hạnh phúc |
不 祥 事 | ふしょうじ | BẤT TƯỜNG SỰ | Việc không tốt đẹp |
吉 祥 | きっしょう | CÁT TƯỜNG | Sự cát tường |
清 祥 | せいしょう | THANH TƯỜNG | Tinh thần |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|