Created with Raphaël 2.1.2132456978101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1, N2

Kanji 評

Hán Việt
BÌNH
Nghĩa

Bình luận


Âm On
ヒョウ

Đồng âm
BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết BÍNH Nghĩa: thiết kế, mô hình, xây dựng Xem chi tiết BÌNH Nghĩa: Chỗ đất bằng phẳng. Phép đo nước Nhật Bản cho 36 thước vuông bề mặt là một bình Xem chi tiết BÌNH Nghĩa: Lọ, bình Xem chi tiết BÍNH Nghĩa: Can Bính (can thứ ba), Vị trí thứ 3 Xem chi tiết BÍNH Nghĩa: Tục dùng như chữ bính [餠].  Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết PHÊ Nghĩa: Bình luận, phê phán, phê bình  Xem chi tiết CẢM Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy Xem chi tiết
評
  • Họ bình 評 luận rằng cái ván đang cân bằng 平.
  • Bình luận về ngôn từ bình đẳng
  • Dùng lời nói để bình luận
  • Phát NGÔN (言) VN luôn quan ngại sâu sắc, ủng hộ hòa BÌNH (平) khi BÌNH (評) luận về thế giới
  • Bình luận 評論(ひょうろん)về tự do, bình 平 đẳng phát ngôn 言
  • Dùng NGÔN từ hòa BÌNH để BÌNH Luận chiến sự tại israel
  1. Phê bình, bình phẩm, nghĩa là đem việc gì đã làm hay văn chương sách vở đã làm ra mà bàn định phải trái hay dở vậy. Hứa Thiệu HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý Xem chi tiết nhà Hậu Hán HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết hay bàn bạc các nhân vật trong làng mạc, mỗi tháng lại đổi một phẩm đề khác, gọi là nguyệt đán bình ĐÁN Nghĩa: Buổi sớm, buổi sáng, rạng đông Xem chi tiết BÌNH Nghĩa: Bình luận Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
さいひょうか đánh giá lại
すんぴょう bài phê bình vắn tắt; bức hình nhỏ
あくひょう Danh tiếng xấu; sự ô nhục; lời phê bình bất lợi
ひひょう sự bình luận
ひひょうか Nhà phê bình
Ví dụ âm Kunyomi

ふひょう BẤT BÌNHTai tiếng
せひょう THẾ BÌNHDư luận
ぎひょう HÍ BÌNHTranh đả kích
ひひょう PHÊ BÌNHSự bình luận
する ひひょう PHÊ BÌNHBình luận
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa