- Họ bình 評 luận rằng cái ván đang cân bằng 平.
- Bình luận về ngôn từ bình đẳng
- Dùng lời nói để bình luận
- Phát NGÔN (言) VN luôn quan ngại sâu sắc, ủng hộ hòa BÌNH (平) khi BÌNH (評) luận về thế giới
- Bình luận 評論(ひょうろん)về tự do, bình 平 đẳng phát ngôn 言
- Dùng NGÔN từ hòa BÌNH để BÌNH Luận chiến sự tại israel
- Phê bình, bình phẩm, nghĩa là đem việc gì đã làm hay văn chương sách vở đã làm ra mà bàn định phải trái hay dở vậy. Hứa Thiệu 許 HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý Xem chi tiết 劭 nhà Hậu Hán 後 HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết 漢 HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết hay bàn bạc các nhân vật trong làng mạc, mỗi tháng lại đổi một phẩm đề khác, gọi là nguyệt đán bình 月 旦 ĐÁN Nghĩa: Buổi sớm, buổi sáng, rạng đông Xem chi tiết 評 BÌNH Nghĩa: Bình luận Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
再評価 | さいひょうか | đánh giá lại |
寸評 | すんぴょう | bài phê bình vắn tắt; bức hình nhỏ |
悪評 | あくひょう | Danh tiếng xấu; sự ô nhục; lời phê bình bất lợi |
批評 | ひひょう | sự bình luận |
批評家 | ひひょうか | Nhà phê bình |
Ví dụ âm Kunyomi
不 評 | ふひょう | BẤT BÌNH | Tai tiếng |
世 評 | せひょう | THẾ BÌNH | Dư luận |
戯 評 | ぎひょう | HÍ BÌNH | Tranh đả kích |
批 評 | ひひょう | PHÊ BÌNH | Sự bình luận |
批 評 する | ひひょう | PHÊ BÌNH | Bình luận |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|