- MỒM Nói QUA loa 1 vài câu mà TÂM như Mê HOẶC
- Lời nói là vũ khí mê hoặc lòng người
- Con tim bạn 心 đã bị mê hoặc 或
- Hoặc là Mồm nói Qua loa Một vài câu Hoặc là Tâm sẽ bị Mê hoặc.
- để MÊ HOẶC thì dùng KHẨU là NHẤT, sau đến VŨ KHÍ CÂY QUA sẽ chạm đến TRÁI TIM
- Ngờ lạ. Như trí giả bất hoặc 智 TRÍ Nghĩa: Trí tuệ Xem chi tiết 者 GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 惑 HOẶC Nghĩa: Sự đánh lừa, mê hoặc Xem chi tiết kẻ khôn không có điều ngờ lạ.
- Mê. Như cổ hoặc 蠱 惑 HOẶC Nghĩa: Sự đánh lừa, mê hoặc Xem chi tiết lấy lời nói hay sự gì làm mê hoặc lòng người. Nhà Phật 佛 Nghĩa: Xem chi tiết cho chúng sinh đối với hết thảy mọi pháp, không hiểu rõ rằng tự tình nguyên là không 空 KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết , mới sinh ra chấp chước sằng, mê mất đạo chính mà bị luân hồi 輪 LUÂN Nghĩa: Vòng, bánh xe Xem chi tiết 迴 Nghĩa: Xem chi tiết mãi. Có hai sự mê hoặc lớn : ( Kiến hoặc 見 惑 HOẶC Nghĩa: Sự đánh lừa, mê hoặc Xem chi tiết nghĩa là kiến thức mê lầm. Như đời là vô thường 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 常 THƯỜNG Nghĩa: Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết lại nhận là có thường, thế là kiến hoặc, ( Tư hoặc 思 TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết 惑 HOẶC Nghĩa: Sự đánh lừa, mê hoặc Xem chi tiết như mắt thấy sắc nghĩ mê say đắm sắc, tai nghe tiếng nghĩ say mê tiếng, không biết sắc với tiếng đều là vọng cả, thế là tư hoặc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
内惑星 | ないわくせい | Nhóm hành tinh ở gần Mặt trời |
困惑 | こんわく | sự bối rối |
当惑 | とうわく | sự bối rối; việc bị làm phiền; sự khó chịu |
思惑 | おもわく | cách nghĩ; cách nhìn nhận; suy nghĩ |
惑う | まどう | lúng túng; bối rối |
Ví dụ âm Kunyomi
惑 う | まどう | HOẶC | Lúng túng |
戸 惑 う | とまどう | HỘ HOẶC | Lạc đường |
逃げ 惑 う | にげまどう | ĐÀO HOẶC | Băn khoăn không biết chạy trốn theo đường nào |
思い 惑 う | おもいまどう | TƯ HOẶC | Không thể quyết định định |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 惑 | ふわく | BẤT HOẶC | Đã qua bốn mươi |
疑 惑 | ぎわく | NGHI HOẶC | Sự nghi hoặc |
蠱 惑 | こわく | CỔ HOẶC | Sự hấp dẫn |
魅 惑 | みわく | MỊ HOẶC | Sự quyến rũ |
困 惑 | こんわく | KHỐN HOẶC | Sự bối rối |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|