Created with Raphaël 2.1.2124536897111012
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 惑

Hán Việt
HOẶC
Nghĩa

Sự đánh lừa, mê hoặc


Âm On
ワク
Âm Kun
まど.う

Đồng âm
HOẶC Nghĩa:  Hoặc, là lời nói còn ngờ, chưa quyết định hẳn.  Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Lạc đường, mất phương hướng Xem chi tiết HUYỄN, ẢO Nghĩa: Ảo tưởng; ảo vọng; ảo ảnh; ảo mộng Xem chi tiết NGU Nghĩa: Dại dột, ngu ngốc Xem chi tiết CUỒNG Nghĩa: Cuồng nhiệt, điên cuồng Xem chi tiết SI Nghĩa: Ngây ngô, ngớ ngẩn, bị điên Xem chi tiết NÃO Nghĩa: Lo lắng, phiền muộn Xem chi tiết THÁC, THỐ Nghĩa: Hòn đá ráp, đá mài, lẫn lộn Xem chi tiết
惑
  • MỒM Nói QUA loa 1 vài câu mà TÂM như Mê HOẶC
  • Lời nói là vũ khí mê hoặc lòng người
  • Con tim bạn 心 đã bị mê hoặc 或
  • Hoặc là Mồm nói Qua loa Một vài câu Hoặc là Tâm sẽ bị Mê hoặc.
  • để MÊ HOẶC thì dùng KHẨU là NHẤT, sau đến VŨ KHÍ CÂY QUA sẽ chạm đến TRÁI TIM
  1. Ngờ lạ. Như trí giả bất hoặc TRÍ Nghĩa: Trí tuệ Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết HOẶC Nghĩa: Sự đánh lừa, mê hoặc Xem chi tiết kẻ khôn không có điều ngờ lạ.
  2. Mê. Như cổ hoặc HOẶC Nghĩa: Sự đánh lừa, mê hoặc Xem chi tiết lấy lời nói hay sự gì làm mê hoặc lòng người. Nhà Phật Nghĩa: Xem chi tiết cho chúng sinh đối với hết thảy mọi pháp, không hiểu rõ rằng tự tình nguyên là không KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết , mới sinh ra chấp chước sằng, mê mất đạo chính mà bị luân hồi LUÂN Nghĩa: Vòng, bánh xe Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết mãi. Có hai sự mê hoặc lớn : ( Kiến hoặc HOẶC Nghĩa: Sự đánh lừa, mê hoặc Xem chi tiết nghĩa là kiến thức mê lầm. Như đời là vô thường VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết THƯỜNG Nghĩa:  Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết lại nhận là có thường, thế là kiến hoặc, ( Tư hoặc TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết HOẶC Nghĩa: Sự đánh lừa, mê hoặc Xem chi tiết như mắt thấy sắc nghĩ mê say đắm sắc, tai nghe tiếng nghĩ say mê tiếng, không biết sắc với tiếng đều là vọng cả, thế là tư hoặc.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ないわくせい Nhóm hành tinh ở gần Mặt trời
こんわく sự bối rối
とうわく sự bối rối; việc bị làm phiền; sự khó chịu
おもわく cách nghĩ; cách nhìn nhận; suy nghĩ
まどう lúng túng; bối rối
Ví dụ âm Kunyomi

まどう HOẶCLúng túng
とまどう HỘ HOẶCLạc đường
逃げ にげまどう ĐÀO HOẶCBăn khoăn không biết chạy trốn theo đường nào
思い おもいまどう TƯ HOẶCKhông thể quyết định định
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふわく BẤT HOẶCĐã qua bốn mươi
ぎわく NGHI HOẶCSự nghi hoặc
こわく CỔ HOẶCSự hấp dẫn
みわく MỊ HOẶCSự quyến rũ
こんわく KHỐN HOẶCSự bối rối
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa