- Người 亻 này đang giao cho võ sĩ 士 tóc dài nhiệm 任 vụ quan trọng.
- Người làm vua phải có trách nhiệm
- NGƯỜI họ NHÂM rất có trách NHIỆM
- Người binh sĩ đầu đội mũ lính là người phải có trách nhiệm bảo vệ giang sơn
- NGƯỜI làm VUA phỉa có NHIỆM vụ xây dựng đất nước
- NGƯỜI ĐỨNG cạnh VUA NHÂM rất có TRÁCH NHIỆM được TÍN NHIỆM
- Dốc lòng thành, lấy tâm ý cùng tin nhau gọi là nhâm.
- Chịu, đương. Như chúng nộ nan nhâm 眾 怒 NỘ Nghĩa: Tức giận, giận dữ Xem chi tiết 難 NAN, NẠN Nghĩa: Khó khăn, gian nan Xem chi tiết 任 NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết chúng giận khó đương, vô nhâm kích thiết bình dinh chi chí 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 任 NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết 激 KÍCH Nghĩa: Khích lệ, kích thích, cổ vũ Xem chi tiết 切 THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết 屏 Nghĩa: Xem chi tiết 營 Nghĩa: Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 至 CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết cảm kích thiết tha hãi hùng khôn xiết.
- Gánh vác. Như nhâm lao 任 NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết 勞 gánh vác lấy sự khó nhọc, nhâm oán 任 NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết 怨 OÁN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết chịu lấy sự oán trách.
- Một âm là nhậm. Việc. Như tới làm cái chức phận của mình gọi là phó nhậm 赴 PHÓ Nghĩa: Tiếp tục, trở nên Xem chi tiết 任 NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết .
- Dùng. Như tri nhân thiện nhậm 知 TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết 善 THIỆN, THIẾN Nghĩa: Tốt, giỏi Xem chi tiết 任 NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết biết người khéo dùng.
- Mặc kệ. Như nhậm ý 任 NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết 意 Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết mặc ý. Vạn Hạnh 萬 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết : Thân như điện ảnh hữu hoàn vô, Vạn mộc xuân vinh thu hựu khô. Nhậm vận thịnh suy vô bố úy, Thịnh suy như lộ thảo đầu phô 身 THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 電 ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết 影 ẢNH Nghĩa: Bóng dáng, hình bóng Xem chi tiết 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 還 HOÀN, TOÀN Nghĩa: Trở lại, về Xem chi tiết 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 萬 木 春 XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết 榮 秋 THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết 又 HỰU Nghĩa: Lại nữa, một lần nữa Xem chi tiết 枯 KHÔ Nghĩa: Khô héo Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 任 NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết 運 VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết 盛 THỊNH, THÌNH Nghĩa: Phát đạt, đầy đủ, đông đúc Xem chi tiết 衰 SUY, SÚY, THÔI Nghĩa: Suy kém Xem chi tiết 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 怖 PHỐ, BỐ Nghĩa: Sợ hãi, dọa nạt, đáng sợ Xem chi tiết 畏 ÚY Nghĩa: Sợ. Tâm phục. Trong lòng có mối lo phải răn giữ gọi là úy. Phạm tội chết trong ngục. Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 盛 THỊNH, THÌNH Nghĩa: Phát đạt, đầy đủ, đông đúc Xem chi tiết 衰 SUY, SÚY, THÔI Nghĩa: Suy kém Xem chi tiết 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 露 LỘ Nghĩa: Sương Xem chi tiết 草 THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết 頭 ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết 鋪 Nghĩa: Xem chi tiết Thân như bóng chớp có rồi không, Cây cỏ xuân tươi, thu lại khô héo, Mặc cuộc thịnh suy không sợ hãi,Thịnh suy như sương đọng trên ngọn cỏ. $ Ta quen đọc là nhiệm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不信任 | ふしんにん | bất tín nhiệm; sự bất tín nhiệm |
主任 | しゅにん | chủ nhiệm |
任す | まかす | dựa vào; nghe theo; tùy ý; phó thác |
任ずる | にんずる | nhậm chức |
任せる | まかせる | hết sức; dốc lòng |
Ví dụ âm Kunyomi
任 せる | まかせる | NHÂM | Hết sức |
運に 任 せる | うんにまかせる | Phó mặc cho vận mệnh | |
成り行きに 任 せる | なりゆきにまかせる | Ra đi để trưởng thành hơn | |
運を天に 任 せる | うんをてんにまかせる | Để bỏ đi để tình cờ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
任 す | まかす | NHÂM | Dựa vào |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
任 務 | にんむ | NHÂM VỤ | Nhiệm vụ |
任 地 | にんち | NHÂM ĐỊA | Vị trí của ai |
任 意 | にんい | NHÂM Ý | Sự tùy ý |
任 期 | にんき | NHÂM KÌ | Nhiệm kỳ |
委 任 | いにん | ỦY NHÂM | Sự ủy nhiệm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|