Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N3

Kanji 任

Hán Việt
NHÂM, NHẬM, NHIỆM
Nghĩa

Nhiệm vụ, dựa vào


Âm On
ニン
Âm Kun
まか.せる まか.す
Nanori
とう ひで

Đồng âm
NHAM Nghĩa: Đá Xem chi tiết NHẪM Nghĩa: Thuê, tiền công Xem chi tiết NHÂM Nghĩa: Mang thai Xem chi tiết NHAM Nghĩa: Đá Xem chi tiết NHẪM, NẪM Nghĩa: Lúa chín Xem chi tiết NHAM Nghĩa: Một thứ nhọt mọc ở trong tạng phủ và ở ngoài, lồi lõm không đều, rắn chắc mà đau, ở dạ dày gọi là vị nham [胃癌], ở vú gọi là nhũ nham [乳癌]. Xem chi tiết NHIỄM Nghĩa: Nhuộm Xem chi tiết
Đồng nghĩa
SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Chiến đấu, phục dịch, sai khiến Xem chi tiết
任
  • Người 亻 này đang giao cho võ sĩ 士 tóc dài nhiệm 任 vụ quan trọng.
  • Người làm vua phải có trách nhiệm
  • NGƯỜI họ NHÂM rất có trách NHIỆM
  • Người binh sĩ đầu đội mũ lính là người phải có trách nhiệm bảo vệ giang sơn
  • NGƯỜI làm VUA phỉa có NHIỆM vụ xây dựng đất nước
  • NGƯỜI ĐỨNG cạnh VUA NHÂM rất có TRÁCH NHIỆM được TÍN NHIỆM
  1. Dốc lòng thành, lấy tâm ý cùng tin nhau gọi là nhâm.
  2. Chịu, đương. Như chúng nộ nan nhâm NỘ Nghĩa: Tức giận, giận dữ Xem chi tiết NAN, NẠN Nghĩa: Khó khăn, gian nan Xem chi tiết NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết chúng giận khó đương, vô nhâm kích thiết bình dinh chi chí VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết KÍCH Nghĩa: Khích lệ, kích thích, cổ vũ Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết cảm kích thiết tha hãi hùng khôn xiết.
  3. Gánh vác. Như nhâm lao NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết gánh vác lấy sự khó nhọc, nhâm oán NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết OÁN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết chịu lấy sự oán trách.
  4. Một âm là nhậm. Việc. Như tới làm cái chức phận của mình gọi là phó nhậm PHÓ Nghĩa: Tiếp tục, trở nên Xem chi tiết NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết .
  5. Dùng. Như tri nhân thiện nhậm TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết THIỆN, THIẾN Nghĩa: Tốt, giỏi Xem chi tiết NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết biết người khéo dùng.
  6. Mặc kệ. Như nhậm ý NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết mặc ý. Vạn Hạnh HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết : Thân như điện ảnh hữu hoàn vô, Vạn mộc xuân vinh thu hựu khô. Nhậm vận thịnh suy vô bố úy, Thịnh suy như lộ thảo đầu phô THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết ẢNH Nghĩa: Bóng dáng, hình bóng Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết HOÀN, TOÀN Nghĩa: Trở lại, về Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết HỰU Nghĩa: Lại nữa, một lần nữa Xem chi tiết KHÔ Nghĩa: Khô héo Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết THỊNH, THÌNH Nghĩa: Phát đạt, đầy đủ, đông đúc Xem chi tiết SUY, SÚY, THÔI Nghĩa: Suy kém Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết PHỐ, BỐ Nghĩa: Sợ hãi, dọa nạt, đáng sợ Xem chi tiết ÚY Nghĩa: Sợ. Tâm phục. Trong lòng có mối lo phải răn giữ gọi là úy. Phạm tội chết trong ngục. Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết THỊNH, THÌNH Nghĩa: Phát đạt, đầy đủ, đông đúc Xem chi tiết SUY, SÚY, THÔI Nghĩa: Suy kém Xem chi tiết NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Sương Xem chi tiết THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Thân như bóng chớp có rồi không, Cây cỏ xuân tươi, thu lại khô héo, Mặc cuộc thịnh suy không sợ hãi,Thịnh suy như sương đọng trên ngọn cỏ. $ Ta quen đọc là nhiệm.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
不信 ふしんにん bất tín nhiệm; sự bất tín nhiệm
しゅにん chủ nhiệm
まかす dựa vào; nghe theo; tùy ý; phó thác
ずる にんずる nhậm chức
せる まかせる hết sức; dốc lòng
Ví dụ âm Kunyomi

せる まかせる NHÂMHết sức
運に せる うんにまかせる Phó mặc cho vận mệnh
成り行きに せる なりゆきにまかせる Ra đi để trưởng thành hơn
運を天に せる うんをてんにまかせる Để bỏ đi để tình cờ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まかす NHÂMDựa vào
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

にんむ NHÂM VỤNhiệm vụ
にんち NHÂM ĐỊAVị trí của ai
にんい NHÂM ÝSự tùy ý
にんき NHÂM KÌNhiệm kỳ
いにん ỦY NHÂMSự ủy nhiệm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa