[Ngữ pháp N3] ~ わけにはいかない/わけにもいかない:Không thể…(vì lý do nào đó)

Cấu trúc ~ わけにはいかないわけにもいかない

Động từ thể từ điển + わけにはいかないわけにもいかない


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Mẫu câu diễn tả cảm giác không thể làm gì vì điều đó là sai, không hợp lý, vô trách nhiệm, không đúng bổn phận, v.v.
  2. Không sử dụng với ý nghĩa “không thể” mang tính khả năng. Chủ ngữ thường là ngôi thứ nhất.

Ý nghĩa: Không thể (vì lý do nào đó)


Ví dụ
  1. ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết だいじ HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết かいぎ があるから、 HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết やす わけにはいかない
    → Vì có cuộc họp quan trọng nên tôi không thể nghỉ được.
  2. MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết あした THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết しけん だから、 TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết PHƯỜNG Nghĩa: Phố phường Xem chi tiết ねぼう するわけにはいかない
    → Mai là kỳ thi nên không thể ngủ quên được.
  3. Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết わっていないから、 QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ わけにはいかない
    → Vì công việc còn chưa xong nên không thể về được.
  4. XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết くるま LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết たから、お TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết さけ ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết わけにはいかない
    → Vì tôi lái xe ô tô đến đây nên tôi không thể uống rượu được.
  5. LÂN Nghĩa: Bên cạnh Xem chi tiết となり BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết へや KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết あか ちゃんが TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết ているので、ピアノを ĐÀN, ĐẠN Nghĩa: Đánh đàn, viên đạn Xem chi tiết わけにはいかない
    → Nhà bên cạnh có em bé đang ngủ nên tôi không thể chơi piano được.
  6. QUY Nghĩa:  Khuôn phép, tiêu chuẩn Xem chi tiết TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết きそく ですから、30 PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết ふん Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết いじょう TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết KHẮC Nghĩa: Khắc, chạm trổ Xem chi tiết ちこく した TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết ばあい は、 THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết しけん THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết けさせるわけにはいかない
    → Vì là nội quy nên nếu đến muộn hơn 30 phút thì không thể được phép dự thi.
  7. MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết あした THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết しけん があるから、 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きょう DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết あそ んでいるわけにはいかない
    → Vì ngày mai có thi nên hôm nay không thể đi chơi được.
  8. ちょっと NHIỆT Nghĩa:  Nóng, sốt Xem chi tiết ねつ があるが、 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きょう ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết だいじ HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết かいぎ があるので、 Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết やす わけにはいかない
    → Tôi hơi bị sốt, nhưng vì hôm nay có một cuộc họp quan trọng, nên tôi không thể nghỉ làm.
  9. これは TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết んだ HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ゆうじん がくれた ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết たいせつ なもので、あげるわけにはいかないんです。
    → Cái này là thứ quý giá mà người bạn quá cố đã tặng nên tôi không thể cho anh được.
  10. TUYỆT Nghĩa: Tuyệt giao, cắt đứt, chia rẽ Xem chi tiết ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết ぜったい NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết そと NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết わないと ƯỚC Nghĩa: Điều ước, lời hứa, ước chừng Xem chi tiết THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết やくそく したので、 THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな わけにはいかない
    → Vì đã hứa tuyệt đối sẽ không nói với người khác nên tôi không thể kể được.
  11. Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết NGUYÊN Nghĩa: Nguồn (nước), tài nguyên Xem chi tiết VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết しげんもんだい THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết KHẮC Nghĩa: Khắc, chạm trổ Xem chi tiết しんこく になってきて、 Nghĩa: Kế hoạch, đảm nhận Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết きぎょう もこれを VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết むし するわけにはいかなくなった。
    → Vấn đề tài nguyên bắt đầu nghiêm trọng hơn, các doanh nghiệp không thể làm ngơ được nữa.
  12. ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết たいせつ TRẠCH Nghĩa: Nhà cửa, nhà tôi, chồng tôi Xem chi tiết PHỐI Nghĩa: Phân phát Xem chi tiết 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết たくはいびん GIỚI Nghĩa: Đưa đến Xem chi tiết とど DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết よてい だから、 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きょう NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết がいしゅつ するわけにはいかない
    → Vì dự kiến sẽ có bưu phẩm quan trọng gửi đến nhà nên hôm nay tôi không thể đi ra ngoài được.
  13. QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ りたいけど、この LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết ろんぶん HOÀN Nghĩa: Đủ, toàn vẹn, xong Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết かんせい するまでは QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết きこく するわけにはいかない
    → Mặc dù muốn về nhưng cho đến khi bài luận văn này hoàn thành thì tôi không thể về nước được.
  14. Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết きしゃかいけん には TRÁCH, TRÁI Nghĩa: Trách mắng, chỉ trích Xem chi tiết NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết せきにんしゃ Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし KHIẾM Nghĩa: Khiếm khuyết, thiếu vắng Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Chỗ ngồi Xem chi tiết けっせき するわけにはいかない
    → Buổi họp báo tôi không thể vắng mặt được vì là người phụ trách.
  15. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま からその DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết よてい BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết CANH, CÁNH Nghĩa: Canh giờ, về khuya (đêm) Xem chi tiết へんこう するわけにはいかない
    → Đến giờ thì không thể thay đổi dự định được nữa.
  16. これは HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết かいしゃ の秘の THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết LOẠI Nghĩa: Loại, chủng loại Xem chi tiết しょるい なので、 THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết だれ にも TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết らせるわけにはいかない
    → Cái này là tài liệu mật của công ty nên không thể cho ai biết được.
  17. カラオケに DỤ Nghĩa: Sự mời, sự mời mọc, sự rủ rê Xem chi tiết さそ われたが、 MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết あした から THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết しけん なので HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết わけにはいかない
    → Tôi đã được rủ đi hát karaoke, nhưng vì mai đã bắt đầu thi, nên không thể đi được.
  18. TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết BỐI Nghĩa: Bạn (học, làm) Xem chi tiết せんぱい QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ らないのに TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết VIÊN, VÂN Nghĩa: Nhân viên, thành viên, người Xem chi tiết しんにゅうしゃいん PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết ぼく TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết さき QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ わけにはいかない
    → Nhân viên mới vào như tôi không thể về trước được khi mà đàn anh trong công ty vẫn chưa về.
  19. いくらお KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết かね をもらっても、お TRẠCH Nghĩa: Nhà cửa, nhà tôi, chồng tôi Xem chi tiết たく TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết むすこ さんを BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết ふせい NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết にゅうがく させるわけにはいきません
    → Dù tôi có nhận được bao nhiêu tiền đi nữa, cũng không thể cho con trai anh vào học một cách sai trái được.
  20. みんなでやっているので、 PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết ぼく だけのんびり DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết あそ んでいるわけにはいかない
    → Vì mọi người đang làm nên bản thân tôi cũng không thể ung dung vui chơi được.
  21. THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết たいちょう BĂNG Nghĩa: Vỡ vụn, đổ nát Xem chi tiết くず した TRỌNG Nghĩa: Giữa, quan hệ Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết なかま TÀN Nghĩa: Còn lại, còn thừa, tàn Xem chi tiết のこ していくわけにもいかず ĐĂNG Nghĩa: Trèo lên, thăng tiến Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ĐỘI Nghĩa: Đội quân, biệt đội.  Xem chi tiết とざんたい はしかたなくそこから HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết げざん することになった。
    → Không thể bỏ lại đồng đội bị kiệt sức mà đi tiếp, nên đoàn leo núi đành phải trở xuống núi từ địa điểm đó.
  22. NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひとり でやるのは ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết たいへん だが、みんな MANG Nghĩa: Bận rộn Xem chi tiết いそが しそうなので、 THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết てつだ ってもらうわけにはいきません
    → Làm một mình thì vất vả thật nhưng vì mọi người có vẻ bận nên tôi không thể nhờ giúp được.
  23. あしたは THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết しけん があるから、 HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết がっこう HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết やす わけにはいかない
    → Ngày mai vì tôi có thi nên không thể nghỉ học được.
  24. もう30近い NƯƠNG Nghĩa: Nàng, con gái Xem chi tiết むすめ をいつまでも CAM Nghĩa: Ngọt Xem chi tiết あま やかしておくわけにいかないが、かと NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết って、 TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập Xem chi tiết じりつ できる THU Nghĩa: Lợi tức, thu nhập Xem chi tiết NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết しゅうにゅう もないのに、 XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết けと PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết ほう り出すわけにもいかない
    → Tôi không thể nuông chiều mãi đứa con gái đã gần 30 tuổi đầu của mình, nhưng nói thế chứ tôi cũng không thể đuổi nó đi trong lúc nó chẳng có thu nhập gì để có thể tự lập được.

※ Nâng cao

Vない Động từ thể ない  + わけにはいかない

Mẫu câu diễn tả cảm giác không thể không làm gì vì đó là trách nhiệm, là bổn phận, là không có sự lựa chọn nào khác, không có lý do gì để từ chối.

Ý nghĩa: Không thể không, đành phải, buộc phải…

Ví dụ:

  1. PHỐ, BỐ Nghĩa: Sợ hãi, dọa nạt, đáng sợ Xem chi tiết こわ TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết BỐI Nghĩa: Bạn (học, làm) Xem chi tiết せんぱい LẠI Nghĩa: Yêu cầu, nhờ vả Xem chi tiết たの まれたら、やらないわけにはいかない
    → Vì được nhờ vả bởi một tiền bối đáng sợ nên tôi không thể không làm.
  2. Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết しゃちょう MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh Xem chi tiết めいれい だから、 TÙNG Nghĩa: Phục tùng, tùy tùng, đi theo Xem chi tiết したが わないわけにはいかない
    → Vì là mệnh lệnh của giám đốc nên tôi buộc phải làm theo.
  3. Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết わっていないから、 TÀN Nghĩa: Còn lại, còn thừa, tàn Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết ざんぎょう しないわけにはいかない
    → Vì công việc vẫn chưa xong nên tôi không thể không làm thêm.