- Anh ấy đã tặng tôi một bó hoa.
- NÓI CHUYỆN (khẩu) với CÂY hàng ngày sẽ THÚC đẩy cây mau lớn.
- Dùng miệng Thúc vào cây
- Gắn MỒM anh ta dưới TÁN CÂY --» BÓ, BUỘC lại để QUẢN THÚC
- Miệng ngậm chặt Cây để THÚC dễ bó
- NÓI CHUYỆN (khẩu) với CÂY hàng ngày sẽ THÚC đẩy cây mau lớn.
- Buộc, bó lại. Như thúc thủ 束 THÚC, THÚ Nghĩa: Buộc, bó lại Xem chi tiết 手 THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết bó tay.
- Bó. Như thúc thỉ 束 THÚC, THÚ Nghĩa: Buộc, bó lại Xem chi tiết 失 THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết bó tên, thúc bạch 束 THÚC, THÚ Nghĩa: Buộc, bó lại Xem chi tiết 帛 Nghĩa: Xem chi tiết bó lụa, v.v.
- Gói. Mười cái nem buộc làm một gọi là nhất thúc 一 束 THÚC, THÚ Nghĩa: Buộc, bó lại Xem chi tiết một thúc. Đời xưa dùng nem làm quà biếu gọi là thúc tu 束 THÚC, THÚ Nghĩa: Buộc, bó lại Xem chi tiết 脩 TU Nghĩa: Nem Xem chi tiết vì thế tục mới gọi món tiền lễ thầy học là thúc tu.
- Một âm là thú. Hạn chế. Như ước thú 約 ƯỚC Nghĩa: Điều ước, lời hứa, ước chừng Xem chi tiết 束 THÚC, THÚ Nghĩa: Buộc, bó lại Xem chi tiết cùng hẹn ước hạn chế nhau, nay thường dùng về nghĩa cai quản coi sóc. Như ước thú bất nghiêm 約 ƯỚC Nghĩa: Điều ước, lời hứa, ước chừng Xem chi tiết 束 THÚC, THÚ Nghĩa: Buộc, bó lại Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 嚴 Nghĩa: Xem chi tiết coi sóc không nghiêm (thầy dạy học trò không nghiêm).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
光束 | こうそく | chùm sáng |
拘束 | こうそく | sự câu thúc; sự ràng buộc; sự bắt ép; ràng buộc; câu thúc; bắt ép |
札束 | さつたば | cuộn tiền |
束ねる | たばねる | buộc thành bó; bó lại |
束の間 | つかのま | khoảng thời gian rất ngắn; một chốc; một lát |
Ví dụ âm Kunyomi
不 束 | ふつつか | BẤT THÚC | Thô |
束 の間 | つかのま | THÚC GIAN | Khoảng thời gian rất ngắn |
不 束 者 | ふつつかしゃ | BẤT THÚC GIẢ | Người ngu dốt |
手を 束 ねて | てをつかねて | Thúc thủ | |
覚 束 ない | おぼつかない | GIÁC THÚC | Không đáng tin |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
束 ねる | たばねる | THÚC | Buộc thành bó |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
束 ね | たばね | THÚC | Sự bó lại |
札 束 | さつたば | TRÁT THÚC | Cuộn tiền |
束 ねる | たばねる | THÚC | Buộc thành bó |
束 群 | たばぐん | THÚC QUẦN | Nhóm mạng (giàn) |
花 束 | はなたば | HOA THÚC | Bó hoa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
磁 束 | じそく | TỪ THÚC | Sự tự cung cấp |
光 束 | こうそく | QUANG THÚC | Chùm sáng |
幣 束 | へいそく | TỆ THÚC | Đề nghị (của) dây thừng |
拘 束 | こうそく | CÂU THÚC | Sự câu thúc |
拘 束 する | こうそく | CÂU THÚC | Câu thúc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|