Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N3

Kanji 束

Hán Việt
THÚC, THÚ
Nghĩa

 Buộc, bó lại


Âm On
ソク
Âm Kun
たば たば.ねる つか つか.ねる たば.ねる

Đồng âm
THỰC Nghĩa: Chân thực, thành thực Xem chi tiết THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết THỨC, CHÍ Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép Xem chi tiết THỰC, TRĨ Nghĩa: Trồng cây, thực vật Xem chi tiết THỤC Nghĩa: Kỹ càng, thuần thục, chín Xem chi tiết THỤC Nghĩa: Lớp học tại nhà, trường tư thục Xem chi tiết THỰC Nghĩa: Tăng thêm, sinh sôi, nảy nở Xem chi tiết THỤC Nghĩa: Hiền lành, thuần phác Xem chi tiết THÚC Nghĩa: Chú Xem chi tiết THỨC Nghĩa:  Lau. Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết THÂU, THÚ Nghĩa: Gửi, chuyên chở, nộp, đưa đồ  Xem chi tiết THU Nghĩa: Lợi tức, thu nhập Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Cây Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết THỨ, THÍCH Nghĩa: Danh thiếp, chích, đâm Xem chi tiết THÚ, XÚC Nghĩa: Thú vị, tao nhã, xuất hiện Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Đặc biệt Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Báo đáp, đền đáp Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Công sở, trạm Xem chi tiết THÚ Nghĩa: Đi săn Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Nhiều, đủ thứ Xem chi tiết THÚ Nghĩa: Thú vật Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Con mái, giống cái Xem chi tiết THẢ, THƯ Nghĩa: Và, ngoài ra, hơn nữa Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Rạng đông, sáng Xem chi tiết THU Nghĩa: Bụi cỏ ba lá Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Thứ, suy bụng ta ra bụng người, mình không muốn đừng bắt người phải chịu gọi là thứ [恕]. Tha thứ, người ta có lỗi, mình rộng lượng tha cho gọi là thứ Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Một giống như con vượn, tính rất giảo quyệt. Rình đánh trộm. Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Binh khí dài Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Lúa nếp Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Con chuột Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Thự dự tức là hoài sơn. củ mài, dùng nấu ăn và làm thuốc. Xem chi tiết TỨ, THƯ Nghĩa: Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. Một âm là thư. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết PHƯỢC, PHỌC Nghĩa: Trói buộc, bó buộc, kiềm chế Xem chi tiết ĐẾ Nghĩa: Ràng buộc, thắt chặt, đóng lại Xem chi tiết HỆ Nghĩa:  Kết nối; buộc. Xem chi tiết
束
  • Anh ấy đã tặng tôi một bó hoa.
  • NÓI CHUYỆN (khẩu) với CÂY hàng ngày sẽ THÚC đẩy cây mau lớn.
  • Dùng miệng Thúc vào cây
  • Gắn MỒM anh ta dưới TÁN CÂY --» BÓ, BUỘC lại để QUẢN THÚC
  • Miệng ngậm chặt Cây để THÚC dễ bó
  • NÓI CHUYỆN (khẩu) với CÂY hàng ngày sẽ THÚC đẩy cây mau lớn.
  1. Buộc, bó lại. Như thúc thủ THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết bó tay.
  2. Bó. Như thúc thỉ THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết bó tên, thúc bạch THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết bó lụa, v.v.
  3. Gói. Mười cái nem buộc làm một gọi là nhất thúc THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết một thúc. Đời xưa dùng nem làm quà biếu gọi là thúc tu THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết TU Nghĩa: Nem Xem chi tiết vì thế tục mới gọi món tiền lễ thầy học là thúc tu.
  4. Một âm là thú. Hạn chế. Như ước thú ƯỚC Nghĩa: Điều ước, lời hứa, ước chừng Xem chi tiết THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết cùng hẹn ước hạn chế nhau, nay thường dùng về nghĩa cai quản coi sóc. Như ước thú bất nghiêm ƯỚC Nghĩa: Điều ước, lời hứa, ước chừng Xem chi tiết THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết coi sóc không nghiêm (thầy dạy học trò không nghiêm).
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうそく chùm sáng
こうそく sự câu thúc; sự ràng buộc; sự bắt ép; ràng buộc; câu thúc; bắt ép
さつたば cuộn tiền
ねる たばねる buộc thành bó; bó lại
の間 つかのま khoảng thời gian rất ngắn; một chốc; một lát
Ví dụ âm Kunyomi

ふつつか BẤT THÚCThô
の間 つかのま THÚC GIANKhoảng thời gian rất ngắn
ふつつかしゃ BẤT THÚC GIẢNgười ngu dốt
手を ねて てをつかねて Thúc thủ
ない おぼつかない GIÁC THÚCKhông đáng tin
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ねる たばねる THÚCBuộc thành bó
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

たばね THÚCSự bó lại
さつたば TRÁT THÚCCuộn tiền
ねる たばねる THÚCBuộc thành bó
たばぐん THÚC QUẦNNhóm mạng (giàn)
はなたば HOA THÚCBó hoa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

じそく TỪ THÚCSự tự cung cấp
こうそく QUANG THÚCChùm sáng
へいそく TỆ THÚCĐề nghị (của) dây thừng
こうそく CÂU THÚCSự câu thúc
する こうそく CÂU THÚCCâu thúc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa