- Chồng 夫 tôi bị nhìn 見 thấy đứng khóc nên bị phạt theo quy 規 định.
- Chồng là người nhìn ra quy tắc khuôn phép
- Chồng tôi là người luôn nhìn mọi việc một cách có quy tắc
- Tôi đặt ra Quy tắc với Chồng là ko được Nhìn cô gái khác
- Chồng nhìn ra Quy tắc
- Cho hỏi công ti Thảo Mộc Nhật Đại ở mô ??
- Chồng đặt ra quy tắc để nhìn theo
- Cái khuôn tròn.
- Khuôn phép. Như quy tắc 規 則 TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết khuôn phép.
- Khuôn xử, lấy phép khuôn xử cho người khỏi sai lạc gọi là quy. Như quy gián 規 諫 khuyên can.
- Mưu toan. Như quy hoạch 規 畫 vẽ mưu vạch kế.
- Cái lệ đã thành rồi. Như cách trừ lậu quy 革 CÁCH, CỨC Nghĩa: Da thú, thay đổi, cải cách Xem chi tiết 除 TRỪ Nghĩa: Loại bỏ, xóa bỏ, rút đi Xem chi tiết 陋 規 trừ bỏ các lệ hủ lậu.
- Chia vạch bờ cõi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不規則 | ふきそく | không có quy tắc; không điều độ |
不規律 | ふきりつ | không có quy luật; vô kỷ luật |
党規 | とうき | quy tắc Đảng |
内規 | ないき | Nội qui riêng; qui định riêng |
大規模 | たいきぼ | đại quy mô |
Ví dụ âm Kunyomi
規 模 | きぼ | QUY MÔ | Qui mô |
規 矩 | きく | QUY | Quy củ |
会 規 | かいき | HỘI QUY | Quy tắc của xã hội |
例 規 | れいき | LỆ QUY | Thiết lập quy tắc |
党 規 | とうき | ĐẢNG QUY | Quy tắc Đảng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|