- Về nguyên tắc 則 thì sò 貝 phải dùng dao 刂.
- Tiền BỐI cầm ĐAO đi thiết lập QUI TẮC.
- 側 TRẮC không có người thì sẽ TẮC 則
- Qui tắc ở đây là , không đóng tiền sẽ bị chém
- Trên đời này có tiền có dao là có quy tắc
- Cầm đao thông tắc con sò
- Tuân thủ quy tắc chọn tiền hay chọn dao
- Có công thưởng tiền, có tội chém đầu là quy tắc
- Phép. Nội các chế đồ khuôn mẫu gì đều gọi là tắc, nghĩa là để cho người coi đó mà bắt chước vậy. Như ngôn nhi vi thiên hạ tắc 言 NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 為 VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 下 則 TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết nói mà làm phép cho thiên hạ.
- Bắt chước.
- Thời, nhời nói giúp câu. Như hành hữu dư lực tắc dĩ học văn 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 餘 Nghĩa: Xem chi tiết 力 LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết 則 TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 學 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết làm cho thừa sức thời lấy học văn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不規則 | ふきそく | không có quy tắc; không điều độ |
会則 | かいそく | qui tắc của hội; quy tắc tổ chức; điều lệ hiệp hội |
党則 | とうそく | quy tắc Đảng |
典則 | てんそく | quy tắc |
原則 | げんそく | nguyên tắc; quy tắc chung |
Ví dụ âm Kunyomi
則 る | のっとる | TẮC | Để tuân theo tới |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
付 則 | ふそく | PHÓ TẮC | Bổ sung |
四 則 | しそく | TỨ TẮC | Bốn quy tắc cơ bản của số học |
補 則 | ほそく | BỔ TẮC | Điều lệ bổ sung |
規 則 | きそく | QUY TẮC | Khuôn phép |
附 則 | ふそく | PHỤ TẮC | Những sự chuẩn bị bổ sung |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|