Created with Raphaël 2.1.212435678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N3

Kanji 残

Hán Việt
TÀN
Nghĩa

Còn lại, còn thừa, tàn


Âm On
ザン サン
Âm Kun
のこ.る のこ.す そこな.う のこ.り

Đồng âm
TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết TÁN, TẢN Nghĩa: Phân tán, gieo rắc Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Bến đò, bến cảng Xem chi tiết TÁN Nghĩa: Tán thành, đồng ý Xem chi tiết TẪN, TẬN Nghĩa: Cố sức, cạn sức, kiệt sức, suy yếu Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Cay Xem chi tiết TẦN Nghĩa: Luôn luôn Xem chi tiết TÁN, TẢN Nghĩa: Cái ô, cái dù Xem chi tiết TÂN, THẤN Nghĩa: Khách quý Xem chi tiết TẤN Nghĩa: Nhanh chóng, mau lẹ Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Củi Xem chi tiết TẤN Nghĩa: Tiến thêm, tên (quẻ, nước) Xem chi tiết TẦN Nghĩa:  Nước Tần. Nhà Tần Xem chi tiết TÁT, TẢN Nghĩa:  Tung ra, buông ra, tòe ra. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Thừa ra, số lẻ ra, ngoài ra Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
残
  • Hai (二) cây binh khí (戈) bắt chéo nhau, ở dưới có 1 bộ xương (歹) mục đây là tàn (残) dư của cuộc chiến
  • Hình ảnh 2 kẻ XẤU XA đấu binh khí QUA => đống tro TÀN
  • Ba kẻ đánh nhau để lại một khúc xương tàn
  • Ba (三) người thôi đã hi sinh (死). Chỉ còn sót lại những binh khí này.
  • "Qua" tay 2 kẻ "xấu xa" (bộ ngạt) thì đời "tàn"
  • BỘ XƯƠNG QUA 2 lần thiêu chỉ còn lại TÀN tro
  • 2 (二) loại binh khí (戈) xấu xa (歹) còn sót lại
  • Chỉ Còn lại những thứ Xấu xa (đãi) sau 3 cuộc Chiếm bắn (dặc)
  1. Giản thể của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ちょうざん sự điêu tàn
なごり dấu vết; tàn dư; lưu luyến
なごり Tàn dư; dấu vết
のこす bám chặt (Sumô)
らず のこらず hoàn toàn; tất cả; toàn bộ; sạch sành sanh; tất tuột
Ví dụ âm Kunyomi

のこり TÀNCái còn lại
いのこり CƯ TÀNSự lưu lại
り火 のこりび TÀN HỎAThan hồng
り香 のこりが TÀN HƯƠNGHương thơm còn vương lại
のこりか TÀN HƯƠNGChần chừ sự ngửi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

のこす TÀNBám chặt (Sumô)
みのこす KIẾN TÀNĐể rời bỏ thế giới vô hình hoặc chưa đọc
取り とりのこす THỦ TÀNĐể bỏ đi ở sau
書き かきのこす THƯ TÀNGhi chú
ためのこす VI TÀNLàm dở
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

のこる TÀNCòn lại
いのこる CƯ TÀNCòn ở lại sau
勝ち かちのこる THẮNG TÀNTới sự chiến thắng và sự tiến bộ tới vòng tròn tiếp theo
咲き さきのこる TIẾU TÀNTới (phấn) hoa muộn
売れ うれのこる MẠI TÀNHàng ế
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ざんよ TÀN DƯTàn dư
ざんむ TÀN VỤCòn lại doanh nghiệp
ざんど TÀN THỔĐất đào ra khỏi công trường xây dựng
ざんし TÀN CHỈĐồ thừa
ざんち TÀN TRÍBỏ lại phía sau (để sử dụng sau)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa