- Hai (二) cây binh khí (戈) bắt chéo nhau, ở dưới có 1 bộ xương (歹) mục đây là tàn (残) dư của cuộc chiến
- Hình ảnh 2 kẻ XẤU XA đấu binh khí QUA => đống tro TÀN
- Ba kẻ đánh nhau để lại một khúc xương tàn
- Ba (三) người thôi đã hi sinh (死). Chỉ còn sót lại những binh khí này.
- "Qua" tay 2 kẻ "xấu xa" (bộ ngạt) thì đời "tàn"
- BỘ XƯƠNG QUA 2 lần thiêu chỉ còn lại TÀN tro
- 2 (二) loại binh khí (戈) xấu xa (歹) còn sót lại
- Chỉ Còn lại những thứ Xấu xa (đãi) sau 3 cuộc Chiếm bắn (dặc)
- Giản thể của chữ 殘 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
凋残 | ちょうざん | sự điêu tàn |
名残 | なごり | dấu vết; tàn dư; lưu luyến |
名残り | なごり | Tàn dư; dấu vết |
残す | のこす | bám chặt (Sumô) |
残らず | のこらず | hoàn toàn; tất cả; toàn bộ; sạch sành sanh; tất tuột |
Ví dụ âm Kunyomi
残 り | のこり | TÀN | Cái còn lại |
居 残 り | いのこり | CƯ TÀN | Sự lưu lại |
残 り火 | のこりび | TÀN HỎA | Than hồng |
残 り香 | のこりが | TÀN HƯƠNG | Hương thơm còn vương lại |
残 香 | のこりか | TÀN HƯƠNG | Chần chừ sự ngửi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
残 す | のこす | TÀN | Bám chặt (Sumô) |
見 残 す | みのこす | KIẾN TÀN | Để rời bỏ thế giới vô hình hoặc chưa đọc |
取り 残 す | とりのこす | THỦ TÀN | Để bỏ đi ở sau |
書き 残 す | かきのこす | THƯ TÀN | Ghi chú |
為 残 す | ためのこす | VI TÀN | Làm dở |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
残 る | のこる | TÀN | Còn lại |
居 残 る | いのこる | CƯ TÀN | Còn ở lại sau |
勝ち 残 る | かちのこる | THẮNG TÀN | Tới sự chiến thắng và sự tiến bộ tới vòng tròn tiếp theo |
咲き 残 る | さきのこる | TIẾU TÀN | Tới (phấn) hoa muộn |
売れ 残 る | うれのこる | MẠI TÀN | Hàng ế |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
残 余 | ざんよ | TÀN DƯ | Tàn dư |
残 務 | ざんむ | TÀN VỤ | Còn lại doanh nghiệp |
残 土 | ざんど | TÀN THỔ | Đất đào ra khỏi công trường xây dựng |
残 滓 | ざんし | TÀN CHỈ | Đồ thừa |
残 置 | ざんち | TÀN TRÍ | Bỏ lại phía sau (để sử dụng sau) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|