Created with Raphaël 2.1.212345768910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 従

Hán Việt
TÙNG
Nghĩa

Phục tùng, tùy tùng, đi theo


Âm On
ジュウ ショウ ジュ
Âm Kun
したが.う したが.える より

Đồng âm
TÙNG Nghĩa: Cây tùng Xem chi tiết TỤNG Nghĩa: Kiện, tố cáo Xem chi tiết TÚNG Nghĩa: Bề dọc, thẳng đứng, hay thay đổi Xem chi tiết TUNG Nghĩa: Núi lớn Xem chi tiết TỤNG Nghĩa: Khen, ca tụng Xem chi tiết TUNG Nghĩa: Cùng nghĩa với chữ [蹤]. Giản thể của chữ [蹤]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TÙY Nghĩa: Đi theo, thuận, trong khi, mặc dù, toàn bộ Xem chi tiết THUẬN Nghĩa: Lượt, thứ tự, thuận lợi Xem chi tiết
従
  • Đoàn tùy tùng 従 chạy theo đến tận con phố này.
  • Chân phục tùng theo đường đi
  • Xích chân lại bắt phục tùng.
  • Xích 彳 chân 足 lại theo anh Tùng 従 hai \ / râu
  • Tùng là đi theo như tuỳ tùng... bao gồm là xích là chân đi, sơ là đủ và cái nón... người đội nón đi theo cho nó đủ tụ
  • MỘT (NHẤT) NGƯỜI (NHÂN) ĐI (SÁCH) xem BÓI (BỐC) có 2 râu ở trên đầu
  • Xích chân lại bắt làm tuỳ Tùng.
  1. Phục tùng, tùy tùng, tòng thuận
Ví dụ Hiragana Nghĩa
不服 ふふくじゅう bất tuân
したがう chiểu theo; căn cứ vào
える したがえる chinh phục
って したがって sở dĩ; vì vậy; do vậy
じゅうじ sự theo đuổi
Ví dụ âm Kunyomi

したがう TÙNGChiểu theo
付き つきしたがう PHÓ TÙNGĐể đi theo
判決に はんけつにしたがう Để tuân theo lời tuyên án
教義に きょうぎにしたがう Theo đạo
忠告に ちゅうこくにしたがう Nghe theo lời khuyên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

える したがえる TÙNGChinh phục
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

じじゅう THỊ TÙNGViên thị trấn
じゅうじ TÙNG SỰHành nghề
事する じゅうじ TÙNG SỰPhụng sự
じゅうし TÙNG TỈAnh (em) họ (nữ) (già(cũ) hơn nhà văn)
せんじゅう CHUYÊN TÙNGLàm việc chỉ riêng cho
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

がっしょう HỢP TÙNGHợp xướng
しょうよう TÙNG DUNGLàm dịu đi
ついしょう TRUY TÙNGLời nịnh hót
容たる しょうようたる TÙNG DUNGLàm dịu đi
阿諛追 あゆついしょう A TRUY TÙNGSự tâng bốc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

じゅうじ TÙNG SỰHành nghề
事する じゅうじ TÙNG SỰPhụng sự
じゅうし TÙNG TỈAnh (em) họ (nữ) (già(cũ) hơn nhà văn)
じゅうぼく TÙNG PHÓNgười hầu nam
じゅうけい TÙNG HUYNHAnh họ (giống đực) (già(cũ) hơn nhà văn)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa