- Đoàn tùy tùng 従 chạy theo đến tận con phố này.
- Chân phục tùng theo đường đi
- Xích chân lại bắt phục tùng.
- Xích 彳 chân 足 lại theo anh Tùng 従 hai \ / râu
- Tùng là đi theo như tuỳ tùng... bao gồm là xích là chân đi, sơ là đủ và cái nón... người đội nón đi theo cho nó đủ tụ
- MỘT (NHẤT) NGƯỜI (NHÂN) ĐI (SÁCH) xem BÓI (BỐC) có 2 râu ở trên đầu
- Xích chân lại bắt làm tuỳ Tùng.
- Phục tùng, tùy tùng, tòng thuận
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不服従 | ふふくじゅう | bất tuân |
従う | したがう | chiểu theo; căn cứ vào |
従える | したがえる | chinh phục |
従って | したがって | sở dĩ; vì vậy; do vậy |
従事 | じゅうじ | sự theo đuổi |
Ví dụ âm Kunyomi
従 う | したがう | TÙNG | Chiểu theo |
付き 従 う | つきしたがう | PHÓ TÙNG | Để đi theo |
判決に 従 う | はんけつにしたがう | Để tuân theo lời tuyên án | |
教義に 従 う | きょうぎにしたがう | Theo đạo | |
忠告に 従 う | ちゅうこくにしたがう | Nghe theo lời khuyên | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
従 える | したがえる | TÙNG | Chinh phục |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
侍 従 | じじゅう | THỊ TÙNG | Viên thị trấn |
従 事 | じゅうじ | TÙNG SỰ | Hành nghề |
従 事する | じゅうじ | TÙNG SỰ | Phụng sự |
従 姉 | じゅうし | TÙNG TỈ | Anh (em) họ (nữ) (già(cũ) hơn nhà văn) |
専 従 | せんじゅう | CHUYÊN TÙNG | Làm việc chỉ riêng cho |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
合 従 | がっしょう | HỢP TÙNG | Hợp xướng |
従 容 | しょうよう | TÙNG DUNG | Làm dịu đi |
追 従 | ついしょう | TRUY TÙNG | Lời nịnh hót |
従 容たる | しょうようたる | TÙNG DUNG | Làm dịu đi |
阿諛追 従 | あゆついしょう | A TRUY TÙNG | Sự tâng bốc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
従 事 | じゅうじ | TÙNG SỰ | Hành nghề |
従 事する | じゅうじ | TÙNG SỰ | Phụng sự |
従 姉 | じゅうし | TÙNG TỈ | Anh (em) họ (nữ) (già(cũ) hơn nhà văn) |
従 僕 | じゅうぼく | TÙNG PHÓ | Người hầu nam |
従 兄 | じゅうけい | TÙNG HUYNH | Anh họ (giống đực) (già(cũ) hơn nhà văn) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|