- Người 亻này nói: Nuôi dê là cái nghiệp 業 của tôi 僕.
- Hình ảnh người đội mũ kéo xe như con dê chính là nô BỘC
- Người khẩu Nghiệp (業) sẽ bị đầy thành nô Bộc
- Tôi 僕 là người亻 bị mất chân giữa khi khởi nghiệp (chữ nghiệp 業 mất 1 chân ở giữa thành 菐) .
- NGƯỜI khẩu NGHIỆP là TỚ
- Đầy tớ.
- Kẻ cầm cương, ngày xưa có chức Thái bộc tự 太 THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết 僕 PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết 寺 coi về việc xe ngựa cho vua.
- Kẻ hèn này. Lời thư từ nói nhún mình gọi là bộc.
- Lóc cóc. Như phong trần bộc bộc 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết 塵 Nghĩa: Xem chi tiết 僕 PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết 僕 PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết đi lại lóc cóc, nghĩa là phải xông pha gió bụi, không đuợc nghỉ ngơi.
- Dị dạng của chữ 仆 Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
僕ら | ぼくら | chúng tôi |
家僕 | かぼく | đầy tớ nam; nô bộc; gia bộc |
従僕 | じゅうぼく | người hầu nam |
忠僕 | ちゅうぼく | Người hầu trung thành |
Ví dụ âm Kunyomi
下 僕 | げぼく | HẠ PHÓ | Người hầu |
僕 ら | ぼくら | PHÓ | Chúng tôi |
僕 婢 | ぼくひ | PHÓ TÌ | Những người hầu nữ và giống đực |
家 僕 | かぼく | GIA PHÓ | Đầy tớ nam |
僕 たち | ぼくたち | PHÓ | Chúng tôi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|