Created with Raphaël 2.1.21234567891011121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1, N2

Kanji 僕

Hán Việt
PHÓ, BỘC
Nghĩa

Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ


Âm On
ボク
Âm Kun
しもべ

Đồng âm
PHÓ Nghĩa: Thêm vào, gắn vào Xem chi tiết PHÓ Nghĩa: Phụ, phó, trợ lý Xem chi tiết PHỔ, PHỐ Nghĩa: Bến sông, ngạch sông đổ ra bể Xem chi tiết PHỔ Nghĩa: Rộng lớn, khắp, đều Xem chi tiết PHỐ, BỐ Nghĩa: Sợ hãi, dọa nạt, đáng sợ Xem chi tiết PHỐ Nghĩa: Phố xá Xem chi tiết PHÓ Nghĩa: Tiếp tục, trở nên Xem chi tiết PHỔ, PHẢ Nghĩa: Bản nhạc, gia phả, sổ Xem chi tiết PHÓ Nghĩa:  Báo tin có tang. Xem chi tiết BẠO, BỘC Nghĩa: Bộc lộ, tàn bạo Xem chi tiết BẠO, BẠC, BỘC Nghĩa: Nổ tung Xem chi tiết PHÁC, BỐC Nghĩa: Giản dị, chất phác Xem chi tiết BẶC, BỐC Nghĩa: Xem bói Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết YÊM Nghĩa: Ta đây. Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bản thân mình Xem chi tiết NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết
Trái nghĩa
QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết
僕
  • Người 亻này nói: Nuôi dê là cái nghiệp 業 của tôi 僕.
  • Hình ảnh người đội mũ kéo xe như con dê chính là nô BỘC
  • Người khẩu Nghiệp (業) sẽ bị đầy thành nô Bộc
  • Tôi 僕 là người亻 bị mất chân giữa khi khởi nghiệp (chữ nghiệp 業 mất 1 chân ở giữa thành 菐) .
  • NGƯỜI khẩu NGHIỆP là TỚ
  1. Đầy tớ.
  2. Kẻ cầm cương, ngày xưa có chức Thái bộc tự THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết coi về việc xe ngựa cho vua.
  3. Kẻ hèn này. Lời thư từ nói nhún mình gọi là bộc.
  4. Lóc cóc. Như phong trần bộc bộc PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết đi lại lóc cóc, nghĩa là phải xông pha gió bụi, không đuợc nghỉ ngơi.
  5. Dị dạng của chữ Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぼくら chúng tôi
かぼく đầy tớ nam; nô bộc; gia bộc
じゅうぼく người hầu nam
ちゅうぼく Người hầu trung thành
Ví dụ âm Kunyomi

げぼく HẠ PHÓNgười hầu
ぼくら PHÓChúng tôi
ぼくひ PHÓ TÌNhững người hầu nữ và giống đực
かぼく GIA PHÓĐầy tớ nam
たち ぼくたち PHÓChúng tôi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa