Created with Raphaël 2.1.21234567891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 崩

Hán Việt
BĂNG
Nghĩa

Vỡ vụn, đổ nát


Âm On
ホウ
Âm Kun
くず.れる ~くず.れ くず.す

Đồng âm
PHÒNG, BÀNG Nghĩa: Căn phòng Xem chi tiết BANG Nghĩa: Đất nước Xem chi tiết BĂNG Nghĩa: Băng đá, đóng băng Xem chi tiết BẰNG Nghĩa: Cái kệ, cái giá Xem chi tiết BÀNG, BẠNG Nghĩa: Bên cạnh, người bên cạnh Xem chi tiết BẰNG Nghĩa: Bạn bè Xem chi tiết BẰNG Nghĩa: Chim bằng Xem chi tiết BĂNG Nghĩa: Nước đá Xem chi tiết BÀNG, PHẢNG Nghĩa: Bàng hoàng, ý không yên định Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HOẠI Nghĩa: Hỏng, vỡ Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Ngã, sụp đổ Xem chi tiết VONG, VÔ Nghĩa: Chết, mất Xem chi tiết CÁT Nghĩa: Chia, cắt Xem chi tiết LINH Nghĩa: Số không (0) Xem chi tiết PHÁ Nghĩa:   Phá vỡ, đánh bại, xé rách   Xem chi tiết
崩
  • Hình ảnh ngọn núi lở (崩).
  • Mất 2 tháng để PHÁ núi tạo thành đường Băng
  • MẤT 2 Tháng để BĂNG qua Núi
  • BĂNG trên NÚI lở xuống do lực hút từ 2 mặt TRĂNG
  • Núi lở xẻ làm đôi như 2 nửa vầng trăng
  • Băng qua núi lở mất 2 tháng
  • Tốn 2 tháng để san bằng Núi làm đường Băng.
  • đóng BĂNG 2 THÁNG dưới NÚI
  1. Lở, núi sạt gọi là băng. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Băng nhai quái thạch nộ tương hướng BĂNG Nghĩa: Vỡ vụn, đổ nát Xem chi tiết NHAI Nghĩa: Ven núi. Xem chi tiết QUÁI Nghĩa: Kì lạ  Xem chi tiết THẠCH Nghĩa: Đá Xem chi tiết NỘ Nghĩa: Tức giận, giận dữ Xem chi tiết TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết HƯỚNG Nghĩa: Ngoảnh về, hướng về, nhằm vào Xem chi tiết (Chu hành tức sự CHU Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết TỨC Nghĩa: Tới gần. Ngay tức thì  Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết ) Bờ núi lở, đá hình quái dị giận dữ nhìn nhau.
  2. Hỏng, mất. Như băng hoại BĂNG Nghĩa: Vỡ vụn, đổ nát Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết hư hỏng, đổ nát.
  3. Vua thiên tử chết cũng gọi là băng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ねくずれ sự sụt giá
やまくずれ sự lở đất; lở đất
くずす phá hủy; kéo đổ; làm rối loạn
れる くずれる đổ nhào; hỏng; hư hại; băng hoại; rối loạn; lở
ほうかい sự sụp đổ; sự tan tành
Ví dụ âm Kunyomi

れる くずれる BĂNGĐổ nhào
泣き れる なきくずれる Gục xuống và khóc
形が れる かたちがくずれる Mất hình
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

くずれ BĂNGSự sụp đổ
ねくずれ TRỊ BĂNGSự sụt giá
にくずれ CHỬ BĂNGSự bở tơi khi đang nấu (thức ăn)
きくずれ TRỨ BĂNGQuần áo đang mặc bị tuột lỏng ra nên thấy xấu hổ
にくずれ HÀ BĂNGViệc hàng hóa được xếp ở trên cao bị đổ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

くずす BĂNGPhá hủy
切り きりくずす THIẾT BĂNGChia tách
取り とりくずす THỦ BĂNGPhá huỷ
持ち もちくずす TRÌ BĂNGPhẩm giá bị huỷ hoại
磨り すりくずす MA BĂNGĐể chà xát tới những mảnh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ほうかい BĂNG HOẠISự sụp đổ
壊する ほうかい BĂNG HOẠISụp đổ
ほうぎょ BĂNG NGỰSự băng hà
ほうかい BĂNG HỘISụp đổ
ほうらく BĂNG LẠCSụp đổ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa