- Hình ảnh ngọn núi lở (崩).
- Mất 2 tháng để PHÁ núi tạo thành đường Băng
- MẤT 2 Tháng để BĂNG qua Núi
- BĂNG trên NÚI lở xuống do lực hút từ 2 mặt TRĂNG
- Núi lở xẻ làm đôi như 2 nửa vầng trăng
- Băng qua núi lở mất 2 tháng
- Tốn 2 tháng để san bằng Núi làm đường Băng.
- đóng BĂNG 2 THÁNG dưới NÚI
- Lở, núi sạt gọi là băng. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Băng nhai quái thạch nộ tương hướng 崩 BĂNG Nghĩa: Vỡ vụn, đổ nát Xem chi tiết 崖 NHAI Nghĩa: Ven núi. Xem chi tiết 怪 QUÁI Nghĩa: Kì lạ Xem chi tiết 石 THẠCH Nghĩa: Đá Xem chi tiết 怒 NỘ Nghĩa: Tức giận, giận dữ Xem chi tiết 相 TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết 向 HƯỚNG Nghĩa: Ngoảnh về, hướng về, nhằm vào Xem chi tiết (Chu hành tức sự 舟 CHU Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết 行 即 TỨC Nghĩa: Tới gần. Ngay tức thì Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết ) Bờ núi lở, đá hình quái dị giận dữ nhìn nhau.
- Hỏng, mất. Như băng hoại 崩 BĂNG Nghĩa: Vỡ vụn, đổ nát Xem chi tiết 壞 Nghĩa: Xem chi tiết hư hỏng, đổ nát.
- Vua thiên tử chết cũng gọi là băng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
値崩れ | ねくずれ | sự sụt giá |
山崩れ | やまくずれ | sự lở đất; lở đất |
崩す | くずす | phá hủy; kéo đổ; làm rối loạn |
崩れる | くずれる | đổ nhào; hỏng; hư hại; băng hoại; rối loạn; lở |
崩壊 | ほうかい | sự sụp đổ; sự tan tành |
Ví dụ âm Kunyomi
崩 れる | くずれる | BĂNG | Đổ nhào |
泣き 崩 れる | なきくずれる | Gục xuống và khóc | |
形が 崩 れる | かたちがくずれる | Mất hình | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
崩 れ | くずれ | BĂNG | Sự sụp đổ |
値 崩 れ | ねくずれ | TRỊ BĂNG | Sự sụt giá |
煮 崩 れ | にくずれ | CHỬ BĂNG | Sự bở tơi khi đang nấu (thức ăn) |
着 崩 れ | きくずれ | TRỨ BĂNG | Quần áo đang mặc bị tuột lỏng ra nên thấy xấu hổ |
荷 崩 れ | にくずれ | HÀ BĂNG | Việc hàng hóa được xếp ở trên cao bị đổ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
崩 す | くずす | BĂNG | Phá hủy |
切り 崩 す | きりくずす | THIẾT BĂNG | Chia tách |
取り 崩 す | とりくずす | THỦ BĂNG | Phá huỷ |
持ち 崩 す | もちくずす | TRÌ BĂNG | Phẩm giá bị huỷ hoại |
磨り 崩 す | すりくずす | MA BĂNG | Để chà xát tới những mảnh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
崩 壊 | ほうかい | BĂNG HOẠI | Sự sụp đổ |
崩 壊する | ほうかい | BĂNG HOẠI | Sụp đổ |
崩 御 | ほうぎょ | BĂNG NGỰ | Sự băng hà |
崩 潰 | ほうかい | BĂNG HỘI | Sụp đổ |
崩 落 | ほうらく | BĂNG LẠC | Sụp đổ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|