- Đi mua gạo 米 ở quả đồi ⻏ lân 隣 cận.
- Bồ LÚA 米 bên cạnh ta タ quanh năm 年
- Nhà hàng xóm Bên vách tường tối lửa tắt đèn có cơm cho nhau năm này qua năm khác
- Năm nay trồng lúa ở vùng Lân cận lúc nửa đêm
- Mất nhiều năm mới mang được gạo qua quả đồi lân cận
- Bồ lúa lân cận ta quanh năm
- Nàng phụ (阝) ta (夕) chỉ vì năm (㐄) ấy thiếu gạo (米) bên cạnh
- Ăn gạo ở đồi BÊN CẠNH là sai lầm
- Lân bang, lân cận, bên cạnh
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
隣人 | りんじん | người láng giềng |
隣合う | となりあう | tiếp giáp; cận kề; kề bên; giáp bên |
隣国 | りんごく | nước láng giềng |
隣家 | りんか | nhà hàng xóm |
隣接 | りんせつ | sự tiếp giáp; sự kề bên; sự liền kề; sự giáp ranh |
Ví dụ âm Kunyomi
先 隣 | せんとなり | TIÊN LÂN | Trước nữa |
又 隣 | またとなり | HỰU LÂN | Nhà thứ hai tính từ đây |
隣 り合う | となりあう | LÂN HỢP | Tiếp giáp |
隣 合う | となりあう | LÂN HỢP | Tiếp giáp |
隣 村 | となりむら | LÂN THÔN | Thôn lân cận |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
四 隣 | しりん | TỨ LÂN | Hàng xóm lân cận xung quanh |
比 隣 | ひりん | BỈ LÂN | Gần bên cạnh |
隣 保 | りんぽ | LÂN BẢO | Nhà láng giềng |
隣 家 | りんか | LÂN GIA | Nhà hàng xóm |
善 隣 | ぜんりん | THIỆN LÂN | Láng giềng tốt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|