- Người này đi phát hàng vào canh 更 khuya.
- (ー) một (日) ngày có 10(x) canh
- MỘT NGÀY dùng NGHỆ nấu CANH
- Không có Người (イ) Canh (更)
- 1 ngày nào đó con người cũng sẽ thay đổi
- Đổi. Như canh trương 更 CANH, CÁNH Nghĩa: Canh giờ, về khuya (đêm) Xem chi tiết 張 TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết đổi cách chủ trương, canh đoan 更 CANH, CÁNH Nghĩa: Canh giờ, về khuya (đêm) Xem chi tiết 端 ĐOAN Nghĩa: Đầu, mối Xem chi tiết đổi đầu mối khác, v.v.
- Canh, một đêm chia làm năm canh. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Đàn tận tâm lực cơ nhất canh 殫 盡 Nghĩa: Xem chi tiết 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết 力 LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết 幾 KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết 一 更 CANH, CÁNH Nghĩa: Canh giờ, về khuya (đêm) Xem chi tiết (Thái Bình mại ca giả 太 THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết 平 BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết 賣 Nghĩa: Xem chi tiết 歌 CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết 者 GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết ) Dốc hết tâm lực gần một trống canh.
- Thay. Như canh bộc 更 CANH, CÁNH Nghĩa: Canh giờ, về khuya (đêm) Xem chi tiết 僕 PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết đổi người khác thay mặt mình, nói nhiều lời quá gọi là canh bộc nan sổ 更 CANH, CÁNH Nghĩa: Canh giờ, về khuya (đêm) Xem chi tiết 僕 PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết 難 NAN, NẠN Nghĩa: Khó khăn, gian nan Xem chi tiết 數 .
- Trải. Như thiếu canh bất sự 少 THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết 更 CANH, CÁNH Nghĩa: Canh giờ, về khuya (đêm) Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết nhỏ chẳng trải việc (ít tuổi chưa từng trải mấy).
- Đền lại.
- Một âm là cánh. Lại thêm. Như cánh thậm 更 CANH, CÁNH Nghĩa: Canh giờ, về khuya (đêm) Xem chi tiết 甚 THẬM Nghĩa: Rất, lắm Xem chi tiết thêm tệ. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Thành bắc sơn lưu hồng cánh hồng 城 THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết 北 BẮC Nghĩa: Phương bắc, hướng Bắc, phía Bắc Xem chi tiết 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 榴 紅 HỒNG Nghĩa: Đỏ hồng (Sắc hồng nhạt) Xem chi tiết 更 CANH, CÁNH Nghĩa: Canh giờ, về khuya (đêm) Xem chi tiết 紅 HỒNG Nghĩa: Đỏ hồng (Sắc hồng nhạt) Xem chi tiết (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼 THƯƠNG, THƯỞNG Nghĩa: Sắc cỏ xanh, màu cỏ Xem chi tiết 梧 NGÔ, NGỘ Nghĩa: Cây ngô đồng Xem chi tiết 竹 TRÚC Nghĩa: Tre trúc Xem chi tiết 枝 CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết 歌 CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết ) Phía bắc thành, hoa sơn lựu đã đỏ, lại càng đỏ thêm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
二更 | にこう | Canh 2 |
今更 | いまさら | đến lúc này (chỉ sự việc đã muộn) |
変更 | へんこう | sự biến đổi; sự cải biến; sự thay đổi |
夜更け | よふけ | đêm khuya |
尚更 | なおさら | hơn nữa; càng thêm |
Ví dụ âm Kunyomi
更 に | さらに | CANH | Hơn nữa |
更 位 | さらい | CANH VỊ | Ủng hộ sự thâm nhập (của) cùng hoàng đế đó |
更 地 | さらち | CANH ĐỊA | Khu (đất) trống |
一 更 | いちさら | NHẤT CANH | Canh một |
今 更 | いまさら | KIM CANH | Đến lúc này (chỉ sự việc đã muộn) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
更 かす | ふかす | CANH | Thức (khuya) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
更 ける | ふける | CANH | Trở nên khuya (đêm) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
更 に | さらに | CANH | Hơn nữa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
更 始 | こうし | CANH THỦY | Sự đổi mới |
更 衣 | こうい | CANH Y | Thay đổi (của) quần áo |
三 更 | さんこう | TAM CANH | Nửa đêm |
変 更 | へんこう | BIẾN CANH | Sự biến đổi |
変 更 する | へんこう | BIẾN CANH | Biến đổi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|