Created with Raphaël 2.1.21235467
  • Số nét 7
  • Cấp độ N3

Kanji 更

Hán Việt
CANH, CÁNH
Nghĩa

Canh giờ, về khuya (đêm)


Âm On
コウ
Âm Kun
さら さら.に ふ.ける ふ.かす

Đồng âm
CẢNH Nghĩa: Đề phòng, khuyến cáo Xem chi tiết CẢNH Nghĩa: Phong cảnh, cảnh ngộ, hoàn cảnh Xem chi tiết CẢNH Nghĩa: Ranh giới, biên giới, giới hạn Xem chi tiết CẠNH Nghĩa: Cạnh tranh, ganh đua Xem chi tiết CANH Nghĩa: Canh tác, trồng trọt Xem chi tiết CẢNH Nghĩa: Hiểu biết, tỉnh ngộ, có ý lo sợ mà tỉnh cơn mê ra gọi là cảnh nhiên [憬然]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết CẢI Nghĩa: Đổi mới, cải tạo Xem chi tiết TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết
更
  • Người này đi phát hàng vào canh 更 khuya.
  • (ー) một (日) ngày có 10(x) canh
  • MỘT NGÀY dùng NGHỆ nấu CANH
  • Không có Người (イ) Canh (更)
  • 1 ngày nào đó con người cũng sẽ thay đổi
  1. Đổi. Như canh trương CANH, CÁNH Nghĩa: Canh giờ, về khuya (đêm) Xem chi tiết TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết đổi cách chủ trương, canh đoan CANH, CÁNH Nghĩa: Canh giờ, về khuya (đêm) Xem chi tiết ĐOAN Nghĩa: Đầu, mối Xem chi tiết đổi đầu mối khác, v.v.
  2. Canh, một đêm chia làm năm canh. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Đàn tận tâm lực cơ nhất canh Nghĩa: Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết CANH, CÁNH Nghĩa: Canh giờ, về khuya (đêm) Xem chi tiết (Thái Bình mại ca giả THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết ) Dốc hết tâm lực gần một trống canh.
  3. Thay. Như canh bộc CANH, CÁNH Nghĩa: Canh giờ, về khuya (đêm) Xem chi tiết PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết đổi người khác thay mặt mình, nói nhiều lời quá gọi là canh bộc nan sổ CANH, CÁNH Nghĩa: Canh giờ, về khuya (đêm) Xem chi tiết PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết NAN, NẠN Nghĩa: Khó khăn, gian nan Xem chi tiết .
  4. Trải. Như thiếu canh bất sự THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết CANH, CÁNH Nghĩa: Canh giờ, về khuya (đêm) Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết nhỏ chẳng trải việc (ít tuổi chưa từng trải mấy).
  5. Đền lại.
  6. Một âm là cánh. Lại thêm. Như cánh thậm CANH, CÁNH Nghĩa: Canh giờ, về khuya (đêm) Xem chi tiết THẬM Nghĩa: Rất, lắm Xem chi tiết thêm tệ. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Thành bắc sơn lưu hồng cánh hồng THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết BẮC Nghĩa: Phương bắc, hướng Bắc, phía Bắc Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết HỒNG Nghĩa: Đỏ hồng (Sắc hồng nhạt) Xem chi tiết CANH, CÁNH Nghĩa: Canh giờ, về khuya (đêm) Xem chi tiết HỒNG Nghĩa: Đỏ hồng (Sắc hồng nhạt) Xem chi tiết (Thương Ngô Trúc Chi ca THƯƠNG, THƯỞNG Nghĩa: Sắc cỏ xanh, màu cỏ Xem chi tiết NGÔ, NGỘ Nghĩa: Cây  ngô đồng Xem chi tiết TRÚC Nghĩa: Tre trúc Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết ) Phía bắc thành, hoa sơn lựu đã đỏ, lại càng đỏ thêm.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にこう Canh 2
いまさら đến lúc này (chỉ sự việc đã muộn)
へんこう sự biến đổi; sự cải biến; sự thay đổi
よふけ đêm khuya
なおさら hơn nữa; càng thêm
Ví dụ âm Kunyomi

さらに CANHHơn nữa
さらい CANH VỊỦng hộ sự thâm nhập (của) cùng hoàng đế đó
さらち CANH ĐỊAKhu (đất) trống
いちさら NHẤT CANHCanh một
いまさら KIM CANHĐến lúc này (chỉ sự việc đã muộn)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かす ふかす CANHThức (khuya)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ける ふける CANHTrở nên khuya (đêm)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

さらに CANHHơn nữa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

こうし CANH THỦYSự đổi mới
こうい CANH YThay đổi (của) quần áo
さんこう TAM CANHNửa đêm
へんこう BIẾN CANHSự biến đổi
する へんこう BIẾN CANHBiến đổi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa