- Ở nhà thật thích!!
- Nhà mi ở mô nhơn trạch
- Diệu (曜) cầm Trạc bắn thằng Nhật rơi xuống nước
- Dưới MÁI NHÀ có 7 con TRẠCH
- Anh Miên đi mô cũng về Nhơn Trạch
- Tay bị Xích lại thì ko có được Lựa chọn đâu.
- Nhà ở.
- Ở vào đấy cũng gọi là trạch.
- Trạch triệu 宅 兆 TRIỆU Nghĩa: Triệu chứng, dấu hiệu Xem chi tiết phần mộ, mồ mả. Nay gọi nhà ở là dương trạch 陽 DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết 宅 , mồ mả là âm trạch 陰 ÂM Nghĩa: Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết 宅 là noi ở nghĩa ấy.
- Yên định.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お宅 | おたく | ông; bà; ngài; nhà ông; nhà bà; quý vị |
住宅 | じゅうたく | nhà ở; nơi sống |
住宅地 | じゅうたくち | địa hạt; khu vực; quận huyện; khu |
宅地 | たくち | khu nhà; đất làm nhà |
宅急便 | たっきゅうびん | gởi hàng loại nhanh |
Ví dụ âm Kunyomi
お 宅 | おたく | TRẠCH | Ông |
宅 地 | たくち | TRẠCH ĐỊA | Khu nhà |
家 宅 | かたく | GIA TRẠCH | Nhà ở |
帰 宅 | きたく | QUY TRẠCH | Việc về nhà |
御 宅 | ごたく | NGỰ TRẠCH | Cái nhà (của) bạn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|