Created with Raphaël 2.1.2124356781191012
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 隊

Hán Việt
ĐỘI
Nghĩa

Đội quân, biệt đội. 


Âm On
タイ

Đồng âm
ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết TRUY, ĐÔI Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết ĐỚI Nghĩa: Đai, thắt lưng Xem chi tiết ĐÔN, ĐÔI, ĐỐI, ĐỘN Nghĩa: Hậu, dày dặn, trau chuộng. Một âm là đôi. Lại một âm là đối. Một âm nữa là độn Xem chi tiết ĐÔI Nghĩa: Đắp. Đống, chất đống. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
QUÂN Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính Xem chi tiết QUẦN Nghĩa: Tụ tập, nhóm, chòm (sao) Xem chi tiết BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết
隊
  • Chú lợn 豕 không hiểu sao mình bị quân đội 隊 đưa đến bến xe bus⻏.
  • Bộ ĐỘI thì thích thịt HEO hai tai trên ĐỒI
  • Biệt đôi 13 chú lợn
  • Độ dưới nhà 20 lần nữa.
  • Bộ ĐỘI thích LỢN thả ĐỒI
  • Bộ ĐỘI thích hai cái TAI con LỢN NÚI
  1. Đội quân, phép nhà binh quân bộ và quân pháo thủ thì cứ 126 người gọi là một đội, quân kị mã thì 56 người là một đội. Như đội ngũ ĐỘI Nghĩa: Đội quân, biệt đội.  Xem chi tiết .
  2. Phàm xếp bày thành hàng, thành đàn đều gọi là đội. Như trạm đội ĐỘI Nghĩa: Đội quân, biệt đội.  Xem chi tiết đứng vào hàng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
デモ デモたい người đi biểu tình; đoàn người biểu tình
ちゅうたい trung đội
ちゅうたいちょう trung đội trưởng
偵察 ていさつたい đội thám thính; đội trinh sát
にゅうたい đi bộ đội; nhập ngũ; Sự tòng quân; sự đăng lính; sự đi lính
Ví dụ âm Kunyomi

したい CHI ĐỘILực lượng đặc nhiệm
したい CHI ĐỘITách lực lượng
ぶたい BỘ ĐỘIBinh đội
たいご ĐỘI NGŨĐội ngũ
デモ デモたい ĐỘINgười đi biểu tình
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa