- Chú lợn 豕 không hiểu sao mình bị quân đội 隊 đưa đến bến xe bus⻏.
- Bộ ĐỘI thì thích thịt HEO hai tai trên ĐỒI
- Biệt đôi 13 chú lợn
- Độ dưới nhà 20 lần nữa.
- Bộ ĐỘI thích LỢN thả ĐỒI
- Bộ ĐỘI thích hai cái TAI con LỢN NÚI
- Đội quân, phép nhà binh quân bộ và quân pháo thủ thì cứ 126 người gọi là một đội, quân kị mã thì 56 người là một đội. Như đội ngũ 隊 ĐỘI Nghĩa: Đội quân, biệt đội. Xem chi tiết 伍 .
- Phàm xếp bày thành hàng, thành đàn đều gọi là đội. Như trạm đội 站 隊 ĐỘI Nghĩa: Đội quân, biệt đội. Xem chi tiết đứng vào hàng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
デモ隊 | デモたい | người đi biểu tình; đoàn người biểu tình |
中隊 | ちゅうたい | trung đội |
中隊長 | ちゅうたいちょう | trung đội trưởng |
偵察隊 | ていさつたい | đội thám thính; đội trinh sát |
入隊 | にゅうたい | đi bộ đội; nhập ngũ; Sự tòng quân; sự đăng lính; sự đi lính |
Ví dụ âm Kunyomi
支 隊 | したい | CHI ĐỘI | Lực lượng đặc nhiệm |
枝 隊 | したい | CHI ĐỘI | Tách lực lượng |
部 隊 | ぶたい | BỘ ĐỘI | Binh đội |
隊 伍 | たいご | ĐỘI NGŨ | Đội ngũ |
デモ 隊 | デモたい | ĐỘI | Người đi biểu tình |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|