- đơn giản hơn việc dùng cung chính là dùng đạn
- Đơn độc bên cung đàn
- Dùng cung đơn giản hơn dùng ĐẠN
- Viên đạn đi đơn lẻ đường cây cung
- Dùng CUNG thì ĐƠN giản hơn đánh ĐÀN
- Đánh đàn; viên đạn
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お弾き | おはじき | hòn bi; trò chơi bi |
ガス弾 | がすだん | bom hơi |
信号弾 | しんごうだん | pháo hiệu; pháo lệnh |
催涙弾 | さいるいだん | bom cay |
弾く | はじく | búng |
Ví dụ âm Kunyomi
弾 く | はじく | ĐÀN | Búng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
弾 む | はずむ | ĐÀN | Nảy |
心が 弾 む | こころがはずむ | TÂM ĐÀN | Vui mừng |
気分が 弾 む | きぶんがはずむ | Phấn khích | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
弾 く | ひく | ĐÀN | Chơi (nhạc cụ) |
ギターを 弾 く | ぎたーをひく | Đánh đàn | |
バイオリンを 弾 く | ばいおりんをひく | Kéo vi ô lông | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
弾 機 | たまき | ĐÀN KI | Nứt rạn |
弾 着 | たまぎ | ĐÀN TRỨ | Một cú đánh trúng đích |
弾 片 | たまへん | ĐÀN PHIẾN | Đạn trái phá |
弾 除け | たまよけ | ĐÀN TRỪ | Khả năng chống các can nhiễu từ bên ngoài |
弾 着距離 | たまぎきょり | ĐÀN TRỨ CỰ LI | Cự ly bắn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
弾 ける | はじける | ĐÀN | Nổ mở |
才 弾 ける | さいはじける | TÀI ĐÀN | Để (thì) tự phụ |
弾 ける様に笑う | はじけるようにわらう | Tới sự nổ vào trong tiếng cười | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
弾 雨 | だんう | ĐÀN VŨ | Trận mưa đạn |
指 弾 | しだん | CHỈ ĐÀN | Tấn công |
被 弾 | ひだん | BỊ ĐÀN | Bị trúng đạn |
魔 弾 | まだん | MA ĐÀN | Ma thuật bullet(s) |
ガス 弾 | がすだん | ĐÀN | Bom hơi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|