Created with Raphaël 2.1.2123456798101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 弾

Hán Việt
ĐÀN, ĐẠN
Nghĩa

Đánh đàn, viên đạn


Âm On
ダン タン
Âm Kun
ひ.く ~ひ.き はず.む たま はじ.く はじ.ける ただ.す はじ.きゆみ

Đồng âm
DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết ĐẢN Nghĩa: Sinh ra, nói láo, viển vông Xem chi tiết ĐAN Nghĩa: Màu đỏ, viên thuốc Xem chi tiết ĐÀN Nghĩa: Đàn cúng tế, bục, bệ Xem chi tiết ĐÃN Nghĩa: Nhưng mà, song, nếu, chỉ Xem chi tiết ĐÁN Nghĩa: Buổi sớm, buổi sáng, rạng đông Xem chi tiết ĐÀN Nghĩa:  Cây đàn (thực vật) Xem chi tiết DẦN Nghĩa: Chi Dần, một chi trong mười hai chi Xem chi tiết DẬN Nghĩa: Nối dõi Xem chi tiết ĐẢN Nghĩa: Một giống mán ở phương nam. Tục dùng như chữ noãn [卵] trứng các loài chim. Xem chi tiết DẪN Nghĩa: Bước dài Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CUNG Nghĩa: Cái cung (để bắn tên) Xem chi tiết ĐIẾU, ĐÍCH Nghĩa: Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu. Thương xót. Treo ngược. Điếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy. Xách lấy, cất lấy. Một âm là đích Xem chi tiết DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết DIỄN Nghĩa:  Trình diễn, diễn giảng Xem chi tiết CẦM Nghĩa: Đàn cầm Koto của Nhật Xem chi tiết
弾
  • đơn giản hơn việc dùng cung chính là dùng đạn
  • Đơn độc bên cung đàn
  • Dùng cung đơn giản hơn dùng ĐẠN
  • Viên đạn đi đơn lẻ đường cây cung
  • Dùng CUNG thì ĐƠN giản hơn đánh ĐÀN
  1. Đánh đàn; viên đạn
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おはじき hòn bi; trò chơi bi
ガス がすだん bom hơi
信号 しんごうだん pháo hiệu; pháo lệnh
催涙 さいるいだん bom cay
はじく búng
Ví dụ âm Kunyomi

はじく ĐÀNBúng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

はずむ ĐÀNNảy
心が こころがはずむ TÂM ĐÀNVui mừng
気分が きぶんがはずむ Phấn khích
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ひく ĐÀNChơi (nhạc cụ)
ギターを ぎたーをひく Đánh đàn
バイオリンを ばいおりんをひく Kéo vi ô lông
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

たまき ĐÀN KINứt rạn
たまぎ ĐÀN TRỨMột cú đánh trúng đích
たまへん ĐÀN PHIẾNĐạn trái phá
除け たまよけ ĐÀN TRỪKhả năng chống các can nhiễu từ bên ngoài
着距離 たまぎきょり ĐÀN TRỨ CỰ LICự ly bắn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ける はじける ĐÀNNổ mở
ける さいはじける TÀI ĐÀNĐể (thì) tự phụ
ける様に笑う はじけるようにわらう Tới sự nổ vào trong tiếng cười
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

だんう ĐÀN VŨTrận mưa đạn
しだん CHỈ ĐÀNTấn công
ひだん BỊ ĐÀNBị trúng đạn
まだん MA ĐÀNMa thuật bullet(s)
ガス がすだん ĐÀNBom hơi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa