Created with Raphaël 2.1.2123465789101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N3

Kanji 絶

Hán Việt
TUYỆT
Nghĩa

Tuyệt giao, cắt đứt, chia rẽ


Âm On
ゼツ
Âm Kun
た.える た.やす た.つ

Đồng âm
TUYẾT Nghĩa: Tuyết Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CỰC Nghĩa: Cực, tột độ Xem chi tiết BIỆT Nghĩa: Chia li, phân biệt, đặc biệt Xem chi tiết Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết ĐỘC Nghĩa: Một mình, đơn độc Xem chi tiết
Trái nghĩa
KẾ Nghĩa: Thừa kế; thừa hưởng; kế thừa, nối theo Xem chi tiết
絶
  • Màu sắc (色) của cuộn chỉ (糸) này
  • Màu sắc 色 của sợi 糸 này tuyệt đối 絶対 không thay đổi!
  • Sợi dây màu sắc bị chia cắt
  • Sợi dây có màu sắc bị Tuyệt cắt Đứt Đoạn
  • 1 Sợi dây mà khi CẮT ra lại có nhiều Màu sắc thì thật TUYỆT
  • Chỉ màu tuyệt đẹp
  • Sợi dây màu sắc thật Tuyệt
  1. Dị dạng của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ちゅうぜつ nạo phá thai; nạo hút thai
はいぜつ sự dập tắt; sự tuyệt giống
きょぜつ kháng cự; sự cự tuyệt; sự từ chối; cự tuyệt; từ chối; sự bác bỏ; sự bác; bác; bác bỏ
だんぜつ sự đoạn tuyệt; việc ngừng (quan hệ); sự ngăn cách
こんぜつ sự diệt tận gốc; sự tuyệt diệt
Ví dụ âm Kunyomi

たつ TUYỆTChia tách
跡を あとをたつ TÍCH TUYỆTTới người lau chùi ở ngoài
禍根を かこんをたつ Tới cuộc bãi công ở (tại) gốc (của) một tội lỗi
連絡を れんらくをたつ Để tách ra kết nối
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

える たえる TUYỆTTuyệt chủng
える いきたえる TỨC TUYỆTChết
死に える しにたえる Chết hết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

やす たやす TUYỆTDập (lửa)
酒を やす さけをたやす Tới sự chạy ra khỏi rượu nho
鼠を やす ねずみをたやす Diệt chuột
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

とぜつ ĐỖ TUYỆTSự ngừng lại
きぜつ KHÍ TUYỆTSự ngất đi
ぜつご TUYỆT HẬUSự tuyệt hậu
ぜつむ TUYỆT VÔHoàn toàn không
ぎぜつ NGHĨA TUYỆTXem disown chỉ sự
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa