- Màu sắc (色) của cuộn chỉ (糸) này
- Màu sắc 色 của sợi 糸 này tuyệt đối 絶対 không thay đổi!
- Sợi dây màu sắc bị chia cắt
- Sợi dây có màu sắc bị Tuyệt cắt Đứt Đoạn
- 1 Sợi dây mà khi CẮT ra lại có nhiều Màu sắc thì thật TUYỆT
- Chỉ màu tuyệt đẹp
- Sợi dây màu sắc thật Tuyệt
- Dị dạng của chữ 絕 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中絶 | ちゅうぜつ | nạo phá thai; nạo hút thai |
廃絶 | はいぜつ | sự dập tắt; sự tuyệt giống |
拒絶 | きょぜつ | kháng cự; sự cự tuyệt; sự từ chối; cự tuyệt; từ chối; sự bác bỏ; sự bác; bác; bác bỏ |
断絶 | だんぜつ | sự đoạn tuyệt; việc ngừng (quan hệ); sự ngăn cách |
根絶 | こんぜつ | sự diệt tận gốc; sự tuyệt diệt |
Ví dụ âm Kunyomi
絶 つ | たつ | TUYỆT | Chia tách |
跡を 絶 つ | あとをたつ | TÍCH TUYỆT | Tới người lau chùi ở ngoài |
禍根を 絶 つ | かこんをたつ | Tới cuộc bãi công ở (tại) gốc (của) một tội lỗi | |
連絡を 絶 つ | れんらくをたつ | Để tách ra kết nối | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
絶 える | たえる | TUYỆT | Tuyệt chủng |
息 絶 える | いきたえる | TỨC TUYỆT | Chết |
死に 絶 える | しにたえる | Chết hết | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
絶 やす | たやす | TUYỆT | Dập (lửa) |
酒を 絶 やす | さけをたやす | Tới sự chạy ra khỏi rượu nho | |
鼠を 絶 やす | ねずみをたやす | Diệt chuột | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
杜 絶 | とぜつ | ĐỖ TUYỆT | Sự ngừng lại |
気 絶 | きぜつ | KHÍ TUYỆT | Sự ngất đi |
絶 後 | ぜつご | TUYỆT HẬU | Sự tuyệt hậu |
絶 無 | ぜつむ | TUYỆT VÔ | Hoàn toàn không |
義 絶 | ぎぜつ | NGHĨA TUYỆT | Xem disown chỉ sự |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|