Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N3

Kanji 完

Hán Việt
HOÀN
Nghĩa

Đủ, toàn vẹn, xong


Âm On
カン

Đồng âm
HOÀN Nghĩa: Hoàn cảnh, tuần hoàn Xem chi tiết HOÀN Nghĩa: Tròn, (trăng) tròn, hoàn mỹ, viên, vo lại Xem chi tiết HOẠN Nghĩa: Hoạn nạn, bệnh tật Xem chi tiết HOÃN Nghĩa: Thong thả, thư giãn, làm chậm lại Xem chi tiết HOÀN, TOÀN Nghĩa: Trở lại, về Xem chi tiết HOAN Nghĩa: Vui vẻ, hoan hỉ Xem chi tiết HOÁN Nghĩa: Kêu la, khóc lóc Xem chi tiết HOÁN Nghĩa: Thay thế; biến đổi; thời kì Xem chi tiết HOÀN, HOẢN Nghĩa:  Cỏ cói, dùng dệt chiếu Xem chi tiết TUYÊN, HOÀN Nghĩa: Nối, băng qua, đi doc theo, mở rộng ra Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LIỄU Nghĩa: Hoàn tất, hoàn thành Xem chi tiết TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết MÃN Nghĩa: Thỏa mãn, mãn nguyện Xem chi tiết CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết
Trái nghĩa
KHIẾM Nghĩa: Khiếm khuyết, thiếu vắng Xem chi tiết
完
  • Dưới mái nhà 宀 ấy, nguyên 元 khí họ hoàn 完 toàn phục hồi.
  • Nguyên 1 ngày trong nhà cũng hoàn thành
  • Chồng nói với vợ. Nhà mình (宀) có thêm 2 (二) đứa Trẻ nữa (儿 NHI) ==> thì thật HOÀN hảo (完)
  • ở trong nhà nguyên khí hồi phục hoàn toàn
  • Nhà còn nguyên là hoàn hảo
  • Bích 壁 tường bỏ thổ thêm Ngọc là ngọc Bích 璧
  1. Đủ, vẹn. Cao Bá Quát CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết Nghĩa: Bác Xem chi tiết : Y phá lạp bất hoàn Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết PHÁ Nghĩa:   Phá vỡ, đánh bại, xé rách   Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết HOÀN Nghĩa: Đủ, toàn vẹn, xong Xem chi tiết (Đạo phùng ngạ phu ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết NGẠ Nghĩa: Đói Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết ) Áo rách nón không nguyên vẹn.
  2. Xong. Như hoàn công HOÀN Nghĩa: Đủ, toàn vẹn, xong Xem chi tiết xong công việc.
  3. Giữ được trọn vẹn.
  4. Bền chặt, kín đáo. Như thành quách bất hoàn THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết QUÁCH Nghĩa: Viền rào, thành ngoài Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết HOÀN Nghĩa: Đủ, toàn vẹn, xong Xem chi tiết thành quách chẳng bền chặt. Y lý bất hoàn Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết Nghĩa: Giày Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết HOÀN Nghĩa: Đủ, toàn vẹn, xong Xem chi tiết áo giầy chẳng lành, v.v.
  5. Nộp xong. Như hoàn lương HOÀN Nghĩa: Đủ, toàn vẹn, xong Xem chi tiết LƯƠNG Nghĩa: Thức ăn, lương ăn Xem chi tiết nộp xong lương thuế.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふかんぜん bất toàn; không hoàn thành; không hoàn thiện; không chu đáo; không vẹn toàn
かんりょう sự xong xuôi; sự kết thúc; sự hoàn thành; xong xuôi; kết thúc; hoàn thành
かんび hoàn bị
かんぜん viên mãn; toàn diện; đầy đủ; hoàn chỉnh; hoàn toàn; toàn bộ
全な かんぜんな chắc; lành lặn
Ví dụ âm Kunyomi

かんび HOÀN BỊHoàn bị
みかん VỊ HOÀNThiếu
ほかん BỔ HOÀNSự hoàn thành
ぺき かんぺき HOÀNHoàn hảo
かんぜん HOÀN TOÀNViên mãn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa