- Con gái (女) tôi là đứa trẻ ngoan (良).
- Phụ nữ tốt thường nương tay với con cái
- Phụ nữ tốt là cô nương
- Nàng là người phụ Nữ Lương thiện
- Con gái 娘 thì tốt lành (良い) , Con trai (息子) thì như hơi thở (息)
- Tiểu cô nương là người con gái có lương tâm
- Con gái (娘) tôi là một người phụ nữ (女) lương (良) thiện
- Nàng. Con gái trẻ tuổi gọi là nương tử 娘 NƯƠNG Nghĩa: Nàng, con gái Xem chi tiết 子 hay cô nương 姑 CÔ Nghĩa: Mẹ chồng, mẹ vợ, cô ruột Xem chi tiết 娘 NƯƠNG Nghĩa: Nàng, con gái Xem chi tiết cô nàng.
- Mẹ cũng gọi là nương, nguyên là chữ nương 嬢 NƯƠNG Nghĩa: Cũng như chữ nương [娘]. Xem chi tiết .
- Tiếng gọi tôn các bà. Như các cung phi gọi hoàng hậu là nương nương 娘 NƯƠNG Nghĩa: Nàng, con gái Xem chi tiết 娘 NƯƠNG Nghĩa: Nàng, con gái Xem chi tiết . Tục thường gọi đàn bà là đại nương 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 娘 NƯƠNG Nghĩa: Nàng, con gái Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
まま娘 | ままむすめ | con ghẻ; con gái của vợ hay chồng mình đẻ trong hôn nhân lần trước |
一人娘 | ひとりむすめ | người con gái duy nhất |
娘の夫 | むすめのおっと | chàng rể; em rể; tế tử |
娘婿 | むすめむこ | con gái nuôi |
娘心 | むすめごころ | trái tim con gái; tâm hồn người con gái |
Ví dụ âm Kunyomi
小 娘 | こむすめ | TIỂU NƯƠNG | Cô gái |
生 娘 | きむすめ | SANH NƯƠNG | Gái trinh |
まま 娘 | ままむすめ | NƯƠNG | Con ghẻ |
娘 さん | むすめさん | NƯƠNG | Con gái |
娘 婿 | むすめむこ | NƯƠNG TẾ | Con gái nuôi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|