Created with Raphaël 2.1.213245768910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 娘

Hán Việt
NƯƠNG
Nghĩa

Nàng, con gái


Âm On
ジョウ
Âm Kun
むすめ

Đồng âm
NƯƠNG Nghĩa: Cũng như chữ nương [娘]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết MUỘI Nghĩa: Em gái Xem chi tiết TỈ Nghĩa: Chị gái Xem chi tiết Nghĩa: Công chúa Xem chi tiết
娘
  • Con gái (女) tôi là đứa trẻ ngoan (良).
  • Phụ nữ tốt thường nương tay với con cái
  • Phụ nữ tốt là cô nương
  • Nàng là người phụ Nữ Lương thiện
  • Con gái 娘 thì tốt lành (良い) , Con trai (息子) thì như hơi thở (息)
  • Tiểu cô nương là người con gái có lương tâm
  • Con gái (娘) tôi là một người phụ nữ (女) lương (良) thiện
  1. Nàng. Con gái trẻ tuổi gọi là nương tử NƯƠNG Nghĩa: Nàng, con gái Xem chi tiết hay cô nương Nghĩa: Mẹ chồng, mẹ vợ, cô ruột Xem chi tiết NƯƠNG Nghĩa: Nàng, con gái Xem chi tiết cô nàng.
  2. Mẹ cũng gọi là nương, nguyên là chữ nương NƯƠNG Nghĩa: Cũng như chữ nương [娘]. Xem chi tiết .
  3. Tiếng gọi tôn các bà. Như các cung phi gọi hoàng hậu là nương nương NƯƠNG Nghĩa: Nàng, con gái Xem chi tiết NƯƠNG Nghĩa: Nàng, con gái Xem chi tiết . Tục thường gọi đàn bà là đại nương ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết NƯƠNG Nghĩa: Nàng, con gái Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
まま ままむすめ con ghẻ; con gái của vợ hay chồng mình đẻ trong hôn nhân lần trước
一人 ひとりむすめ người con gái duy nhất
の夫 むすめのおっと chàng rể; em rể; tế tử
婿 むすめむこ con gái nuôi
むすめごころ trái tim con gái; tâm hồn người con gái
Ví dụ âm Kunyomi

こむすめ TIỂU NƯƠNGCô gái
きむすめ SANH NƯƠNGGái trinh
まま ままむすめ NƯƠNGCon ghẻ
さん むすめさん NƯƠNGCon gái
婿 むすめむこ NƯƠNG TẾCon gái nuôi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa