- 4 cái nữa lại 又 bị tịch thu 収.
- Nghề Tay thu lượm 4 mùa
- Lại Thu nhập được 4 xu
- Hãy thử một chuyến về thăm đồng bằng sông Cửu Long vào mùa THU HOẠCH nhé, đầu tiên bạn sẽ cảm nhận được cảm giác thật HOÀ bình và ấm no, bạn cũng sẽ có cơ hội biết thêm được rất nhiều loài chim nhỏ sống ẩn mình trong những đám CỎ mà chỉ có mùa này mới xu
- 4 lần làm lại mới có THU
- Hựu Lại Thu 4 cái
- Thu nhập, thu nhận,
- Thu hoạch
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
副収入 | ふくしゅうにゅう | Thu nhập thêm |
収まる | おさまる | bình tĩnh; bình thường; lặng (gió) |
収める | おさめる | được; thu được; giành được |
収入 | しゅうにゅう | thu nhập |
収入源 | しゅうにゅうげん | nguồn thu |
Ví dụ âm Kunyomi
収 める | おさめる | THU | Được |
戈を 収 める | ほこをおさめる | Bỏ vào bao một có thanh gươm | |
成果を 収 める | せいかをおさめる | Để đạt được thành công | |
勝利を 収 める | しょうりをおさめる | Tới lợi ích một chiến thắng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
収 まる | おさまる | THU | Bình tĩnh |
箱に 収 まる | はこにおさまる | Để được cất giữ trong một cái hộp | |
争いが 収 まる | あらそいがおさまる | Để (thì) ổn định | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
収 差 | しゅうさ | THU SOA | Sự lầm lạc |
収 支 | しゅうし | THU CHI | Sự thu chi |
未 収 | みしゅう | VỊ THU | Chưa thu thập |
査 収 | さしゅう | TRA THU | Sự kiểm tra và chấp nhận |
収 受 | しゅうじゅ | THU THỤ | Sự thu nhận |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|