Created with Raphaël 2.1.21234
  • Số nét 4
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 収

Hán Việt
THU
Nghĩa

Lợi tức, thu nhập


Âm On
シュウ
Âm Kun
おさ.める おさ.まる
Nanori
のぶ

Đồng âm
THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết THÂU, THÚ Nghĩa: Gửi, chuyên chở, nộp, đưa đồ  Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Cây Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết THỨ, THÍCH Nghĩa: Danh thiếp, chích, đâm Xem chi tiết THÚ, XÚC Nghĩa: Thú vị, tao nhã, xuất hiện Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Đặc biệt Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Báo đáp, đền đáp Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Công sở, trạm Xem chi tiết THÚ Nghĩa: Đi săn Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Nhiều, đủ thứ Xem chi tiết THÚ Nghĩa: Thú vật Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Con mái, giống cái Xem chi tiết THẢ, THƯ Nghĩa: Và, ngoài ra, hơn nữa Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Rạng đông, sáng Xem chi tiết THU Nghĩa: Bụi cỏ ba lá Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Thứ, suy bụng ta ra bụng người, mình không muốn đừng bắt người phải chịu gọi là thứ [恕]. Tha thứ, người ta có lỗi, mình rộng lượng tha cho gọi là thứ Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Một giống như con vượn, tính rất giảo quyệt. Rình đánh trộm. Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Binh khí dài Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Lúa nếp Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Con chuột Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Thự dự tức là hoài sơn. củ mài, dùng nấu ăn và làm thuốc. Xem chi tiết TỨ, THƯ Nghĩa: Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. Một âm là thư. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết TRÁP, HẤP Nghĩa: Bắt tay, đối phó Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết
Trái nghĩa
PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện Xem chi tiết
収
  • 4 cái nữa lại 又 bị tịch thu 収.
  • Nghề Tay thu lượm 4 mùa
  • Lại Thu nhập được 4 xu
  • Hãy thử một chuyến về thăm đồng bằng sông Cửu Long vào mùa THU HOẠCH nhé, đầu tiên bạn sẽ cảm nhận được cảm giác thật HOÀ bình và ấm no, bạn cũng sẽ có cơ hội biết thêm được rất nhiều loài chim nhỏ sống ẩn mình trong những đám CỎ mà chỉ có mùa này mới xu
  • 4 lần làm lại mới có THU
  • Hựu Lại Thu 4 cái
  1. Thu nhập, thu nhận,
  2. Thu hoạch
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふくしゅうにゅう Thu nhập thêm
まる おさまる bình tĩnh; bình thường; lặng (gió)
める おさめる được; thu được; giành được
しゅうにゅう thu nhập
入源 しゅうにゅうげん nguồn thu
Ví dụ âm Kunyomi

める おさめる THUĐược
戈を める ほこをおさめる Bỏ vào bao một có thanh gươm
成果を める せいかをおさめる Để đạt được thành công
勝利を める しょうりをおさめる Tới lợi ích một chiến thắng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まる おさまる THUBình tĩnh
箱に まる はこにおさまる Để được cất giữ trong một cái hộp
争いが まる あらそいがおさまる Để (thì) ổn định
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しゅうさ THU SOASự lầm lạc
しゅうし THU CHISự thu chi
みしゅう VỊ THUChưa thu thập
さしゅう TRA THUSự kiểm tra và chấp nhận
しゅうじゅ THU THỤSự thu nhận
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa