- Bạn bè cùng hỗ trợ mỗi đứa một tay.
- BẠN BÈ là : dù chỉ là quả na ナ cũng phải có qua có LẠI (hựu)
- Có khi nào trên Đường đời tấp lập ta vô tình gặp mảnh 土 nuôi 羊
- Bạn bè 友 ngang dọc ナ khắp nơi lại 夂 gặp nhau
- Có đất để nuôi rê là con đường thành đạt
- Bạn, cùng lòng cùng chí chơi với nhau gọi là hữu. Nước nào có tình đi lại thân thiện với nước mình gọi là hữu bang 友 邦 BANG Nghĩa: Đất nước Xem chi tiết .
- Thuận, ăn ở với anh em phải đạo gọi là hữu. Như duy hiếu hữu vu huynh đệ 惟 DUY Nghĩa: Suy xét, suy nghĩ Xem chi tiết 孝 HIẾU Nghĩa: Hiếu, sự hiếu thảo Xem chi tiết 友 于 VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Đi. Đi lấy. Chưng, dùng làm lời trợ ngữ. So. Nhởn nhơ, lờ mờ. Một âm là hu. Giản thể của chữ [於]. Xem chi tiết 兄 HUYNH Nghĩa: Anh trai, anh lớn Xem chi tiết 弟 ĐỆ, ĐỄ Nghĩa: Em trai Xem chi tiết bui hiếu thuận chưng anh em. Bây giờ gọi anh em là hữu vu 友 于 VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Đi. Đi lấy. Chưng, dùng làm lời trợ ngữ. So. Nhởn nhơ, lờ mờ. Một âm là hu. Giản thể của chữ [於]. Xem chi tiết là bởi nghĩa đó.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
僚友 | りょうゆう | bạn đồng nghiệp; bạn đồng sự; bạn; đồng chí |
友人 | ゆうじん | bạn; bạn bè; bạn thân; bằng hữu; thân bằng; thân hữu |
友好 | ゆうこう | bạn; hữu nghị; tình bạn; sự hữu hảo |
友好国 | ゆうこうこく | hữu bang |
友好的 | ゆうこうてき | giao hữu; hữu tâm |
Ví dụ âm Kunyomi
詩 友 | しとも | THI HỮU | Một có người bạn trong nghệ thuật thơ |
ベル 友 | ベルとも | HỮU | Người với người mà (mà) một truyền thông bởi máy tìm người |
メル 友 | メルとも | HỮU | Một người bạn với người mà một tương ứng bởi e-mail |
住 友 | すみとも | TRỤ HỮU | Sumitomo (công ty) |
友 党 | ともとう | HỮU ĐẢNG | Chính đảng liên minh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
友 誼 | ゆうぎ | HỮU NGHỊ | Tình bạn |
師 友 | しゆう | SƯ HỮU | Thầy và bạn |
畏 友 | いゆう | ÚY HỮU | Người bạn kính mến |
知 友 | ちゆう | TRI HỮU | Bạn tri kỷ |
交 友 | こうゆう | GIAO HỮU | Người bạn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|